Hán tự: 旨
Đọc nhanh: 旨 (chỉ). Ý nghĩa là: ngon; ngọt, ý nghĩa; dụng ý; mục đích; ý định, ý chỉ (lệnh). Ví dụ : - 这道菜的旨味让人难忘。 Hương vị thơm ngon của món ăn này khiến người ta khó quên.. - 她做的糕点旨美可口。 Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.. - 探寻背后的旨很重要。 Tìm hiểu mục đích đằng sau rất quan trọng.
Ý nghĩa của 旨 khi là Tính từ
✪ ngon; ngọt
滋味美
- 这 道菜 的 旨味 让 人 难忘
- Hương vị thơm ngon của món ăn này khiến người ta khó quên.
- 她 做 的 糕点 旨美 可口
- Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.
Ý nghĩa của 旨 khi là Danh từ
✪ ý nghĩa; dụng ý; mục đích; ý định
意义;用意;目的
- 探寻 背后 的 旨 很 重要
- Tìm hiểu mục đích đằng sau rất quan trọng.
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
✪ ý chỉ (lệnh)
意旨,特指帝王的命令
- 这道 旨 必须 立刻 执行
- Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旨
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 弘旨
- ý nghĩa to lớn
- 无关宏旨
- chẳng quan hệ gì đến ý chính.
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 秉承 意旨
- tuân theo ý chỉ.
- 究其 大旨
- nghiên cứu nội dung chính.
- 旨意 何在
- mục đích ở đâu?
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 项目 旨在 增强 合作
- Dự án nhằm tăng cường hợp tác.
- 敷衍 经文 要旨
- nói lại ý cốt yếu trong kinh văn
- 这道 旨 必须 立刻 执行
- Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.
- 我们 要 遵守 圣旨
- Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.
- 她 敷演 了 经文 要旨
- Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.
- 我们 有 明确 的 宗旨
- Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旨›