除非 chúfēi

Từ hán việt: 【trừ phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "除非" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừ phi). Ý nghĩa là: hoạ chăng; trừ phi; trừ khi; nếu không; chỉ có; với điều kiện là. Ví dụ : - 。 Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.. - 。 Tôi sẽ không tham dự trừ khi bạn đồng ý.. - 。 Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 除非 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 除非 khi là Liên từ

hoạ chăng; trừ phi; trừ khi; nếu không; chỉ có; với điều kiện là

表示唯一的条件,相当于''只有'',常跟''才、否则、不然''等合用

Ví dụ:
  • - 若要人不知 ruòyàorénbùzhī 除非 chúfēi 已莫为 yǐmòwèi

    - Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.

  • - 除非 chúfēi 同意 tóngyì 不会 búhuì 参加 cānjiā

    - Tôi sẽ không tham dự trừ khi bạn đồng ý.

  • - 除非 chúfēi 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí cái huì 打扰 dǎrǎo

    - Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 除非

除非…,才…

trừ khi…thì mới

Ví dụ:
  • - 除非 chúfēi yǒu cái huì 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Tôi sẽ không đi dự tiệc trừ khi bạn ở đó.

  • - 除非 chúfēi yǒu 急事 jíshì cái huì 打电话 dǎdiànhuà

    - Tôi sẽ không gọi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp.

除非…、否则/不然

trừ khi…nếu không thì…

Ví dụ:
  • - 除非 chúfēi 快点 kuàidiǎn 否则 fǒuzé 我会 wǒhuì 迟到 chídào

    - Trừ khi bạn nhanh lên nếu không tôi sẽ bị trễ.

  • - 除非 chúfēi 同意 tóngyì 不然 bùrán méi 办法 bànfǎ

    - Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.

So sánh, Phân biệt 除非 với từ khác

除非 vs 只有

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa biểu đạt của "" và ""giống nhau.
Khác:
- "" là từ mặt tốt đưa ra một điều kiện duy nhất nào đó, "" là từ mặt không tốt đưa ra, nhấn mạnh không thể thiếu một điều kiện nào.
- Phía sau "" có thể có các từ ",,,,"; "" chỉ có thể sử dụng kết hợp với ",", không thể kết hợp với "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除非

  • - 巴瑞 bāruì què 拒绝 jùjué 罢休 bàxiū 除非 chúfēi 找到 zhǎodào 真凶 zhēnxiōng

    - Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.

  • - 除非 chúfēi 晚饭 wǎnfàn 吃球 chīqiú 芽甘蓝 yágānlán

    - Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!

  • - 除非 chúfēi 需要 xūyào 甘草 gāncǎo 扳子 bānzi

    - Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.

  • - 除非 chúfēi 同意 tóngyì 不然 bùrán méi 办法 bànfǎ

    - Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.

  • - 除非 chúfēi 有个 yǒugè 曲别针 qǔbiézhēn

    - Trừ khi bạn có một cái kẹp giấy.

  • - 除非 chúfēi 我们 wǒmen de 领袖 lǐngxiù shì 本杰明 běnjiémíng · 富兰克林 fùlánkèlín

    - Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin

  • - 除非 chúfēi yǒu 医疗 yīliáo de 必要性 bìyàoxìng 不能 bùnéng liú zài zhè

    - Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.

  • - 这个 zhègè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de 除非 chúfēi 索引 suǒyǐn 足够 zúgòu xiǎo 可以 kěyǐ 加载 jiāzài dào 内存 nèicún zhōng

    - Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.

  • - 要是 yàoshì 考上 kǎoshàng 博士 bóshì 除非 chúfēi 铁树开花 tiěshùkāihuā

    - Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.

  • - 除非 chúfēi 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí cái huì 打扰 dǎrǎo

    - Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.

  • - 除非 chúfēi 天晴 tiānqíng 否则 fǒuzé 的话 dehuà 出门 chūmén

    - Trừ khi trời nắng, nếu không thì không ra ngoài.

  • - 除非 chúfēi 太远 tàiyuǎn 要不然 yàobùrán

    - Trừ khi quá xa, không thì tôi đi.

  • - 除非 chúfēi méi diàn 要不然 yàobùrán néng yòng

    - Trừ khi hết pin, nếu không thì dùng được.

  • - 若要人不知 ruòyàorénbùzhī 除非 chúfēi 已莫为 yǐmòwèi

    - Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.

  • - 除非 chúfēi yǒu 兴趣 xìngqù kàn de 结肠镜 jiéchángjìng 检查 jiǎnchá 纪录片 jìlùpiàn

    - Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.

  • - 除非 chúfēi 努力 nǔlì 否则 fǒuzé 的话 dehuà 失败 shībài

    - Trừ khi nỗ lực, nếu không thì sẽ thất bại.

  • - 除非 chúfēi 喜欢 xǐhuan 看着 kànzhe 受辱 shòurǔ

    - Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.

  • - 慢着 mànzhe 除非 chúfēi xiǎng 改成 gǎichéng 赤裸 chìluǒ 星期三 xīngqīsān

    - Trừ khi bạn đang nghĩ về những ngày thứ Tư trần trụi.

  • - 药到病除 yàodàobìngchú 非常 fēicháng 灵验 língyàn

    - thuốc uống vào hết bệnh ngay, rất linh nghiệm.

  • - 除非 chúfēi 生病 shēngbìng 要不然 yàobùrán 上班 shàngbān

    - Trừ khi ốm, nếu không thì tôi đi làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 除非

Hình ảnh minh họa cho từ 除非

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao