Đọc nhanh: 除非 (trừ phi). Ý nghĩa là: hoạ chăng; trừ phi; trừ khi; nếu không; chỉ có; với điều kiện là. Ví dụ : - 若要人不知,除非已莫为。 Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.. - 除非你同意,我不会去参加。 Tôi sẽ không tham dự trừ khi bạn đồng ý.. - 除非情况紧急,才会打扰他。 Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.
Ý nghĩa của 除非 khi là Liên từ
✪ hoạ chăng; trừ phi; trừ khi; nếu không; chỉ có; với điều kiện là
表示唯一的条件,相当于''只有'',常跟''才、否则、不然''等合用
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 除非 你 同意 , 我 不会 去 参加
- Tôi sẽ không tham dự trừ khi bạn đồng ý.
- 除非 情况紧急 , 才 会 打扰 他
- Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 除非
✪ 除非…,才…
trừ khi…thì mới
- 除非 有 你 , 我 才 会 参加 聚会
- Tôi sẽ không đi dự tiệc trừ khi bạn ở đó.
- 除非 有 急事 , 我 才 会 打电话
- Tôi sẽ không gọi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp.
✪ 除非…、否则/不然
trừ khi…nếu không thì…
- 除非 你 快点 , 否则 我会 迟到
- Trừ khi bạn nhanh lên nếu không tôi sẽ bị trễ.
- 除非 她 同意 , 不然 我 也 没 办法
- Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.
So sánh, Phân biệt 除非 với từ khác
✪ 除非 vs 只有
Giống:
- Ý nghĩa biểu đạt của "除非" và "只有"giống nhau.
Khác:
- "只有" là từ mặt tốt đưa ra một điều kiện duy nhất nào đó, "除非" là từ mặt không tốt đưa ra, nhấn mạnh không thể thiếu một điều kiện nào.
- Phía sau "除非" có thể có các từ "才,不,否则,不然,要不然"; "只有" chỉ có thể sử dụng kết hợp với "才,方", không thể kết hợp với "不".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除非
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
- 除非 她 同意 , 不然 我 也 没 办法
- Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.
- 除非 有个 曲别针
- Trừ khi bạn có một cái kẹp giấy.
- 除非 我们 的 领袖 是 本杰明 · 富兰克林
- Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin
- 除非 有 医疗 的 必要性 我 不能 留 她 在 这
- Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
- 除非 情况紧急 , 才 会 打扰 他
- Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.
- 除非 天晴 , 否则 的话 不 出门
- Trừ khi trời nắng, nếu không thì không ra ngoài.
- 除非 太远 , 要不然 我 去
- Trừ khi quá xa, không thì tôi đi.
- 除非 没 电 , 要不然 能 用
- Trừ khi hết pin, nếu không thì dùng được.
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 除非 你 有 兴趣 看 她 的 结肠镜 检查 纪录片
- Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.
- 除非 努力 , 否则 的话 失败
- Trừ khi nỗ lực, nếu không thì sẽ thất bại.
- 除非 你 喜欢 看着 我 受辱
- Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.
- 慢着 除非 你 想 改成 赤裸 星期三
- Trừ khi bạn đang nghĩ về những ngày thứ Tư trần trụi.
- 药到病除 , 非常 灵验
- thuốc uống vào hết bệnh ngay, rất linh nghiệm.
- 除非 生病 , 要不然 我 上班
- Trừ khi ốm, nếu không thì tôi đi làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm除›
非›