Đọc nhanh: 只要 (chỉ yếu). Ý nghĩa là: chỉ cần; miễn là; có (ý chỉ cần có). Ví dụ : - 只要功夫深,铁杵磨成针。 Có công mài sắt, có ngày nên kim.. - 只要你在这儿, 我就放心了。 Chỉ cần anh ở đây là em yên tâm rồi.. - 只要你有钱,我就嫁给你。 Chỉ cần anh có tiền, em sẽ gả cho anh.
Ý nghĩa của 只要 khi là Liên từ
✪ chỉ cần; miễn là; có (ý chỉ cần có)
表示不能缺少的条件; 说话人一般认为“只要”后面的条件是比较容易得到的,有这个条件就够了。凡是; 只要是
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 你 在 这儿 我 就 放心 了
- Chỉ cần anh ở đây là em yên tâm rồi.
- 只要 你 有钱 , 我 就 嫁给 你
- Chỉ cần anh có tiền, em sẽ gả cho anh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 只要
✪ (Chủ ngữ +) 只要…,就/要 + …
chỉ cần...
- 只要 有 时间 , 我 就 来看 你
- Chỉ cần có thời gian, tôi sẽ đến gặp em.
- 你 只要 努力 , 就 能 考出 好 成绩
- Chỉ cần cậu chăm chỉ, sẽ đạt điểm cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只要
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 她 只要 嗲声嗲气 叫 老师 啊 就 能 走 了
- Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi
- 只要 艾瑞克 可以 上 乔治城
- Miễn là Eric vào được Georgetown.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 我 需要 的 只是 平静 与 安宁
- Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 只 需要 25 分 就 可以 及格
- Chỉ cần 25 điểm liền có thể thông qua.
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 我们 只要 在 回家 前 把 储物柜 门锁 上 就行了
- Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.
- 这颗 糖 只要 五分
- Viên kẹo này chỉ có giá năm xu.
- 我 只 需要 一撮 糖
- Tôi chỉ cần một nhúm đường.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 只要 虚心 , 就 会 进步
- Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 坐车 只要 半小时 就 到
- Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 只要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
要›