shòu

Từ hán việt: 【thụ.thâu.thọ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ.thâu.thọ). Ý nghĩa là: nhận; được, bị; mắc, chịu; chịu đựng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.. - 贿。 Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.. - 。 Cô ấy bị chỉ trích.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhận; được

接受;得到

Ví dụ:
  • - 受到 shòudào le 良好 liánghǎo de 教育 jiàoyù

    - Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.

  • - 因为 yīnwèi 受贿 shòuhuì ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.

bị; mắc

遭受

Ví dụ:
  • - 受到 shòudào le 批评 pīpíng

    - Cô ấy bị chỉ trích.

  • - 孩子 háizi shòu le 风寒 fēnghán

    - Đứa trẻ bị cảm lạnh.

chịu; chịu đựng

忍受;禁受

Ví dụ:
  • - 真的 zhēnde 受不了 shòubùliǎo le

    - Tôi thực sự không chịu nổi nữa.

  • - 受得住 shòudézhù 压力 yālì

    - Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.

được; thích hợp

适合

Ví dụ:
  • - xiě de shòu kàn

    - Chữ anh ấy viết không được đẹp.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Thiết kế này không được ưa chuộng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + 受(到) + B + 的 + Động từ(欢迎/影响/表扬/启发)

A chịu/ được sự yêu thích/ ảnh hưởng/ biểu dương/ cảm hứng của B

Ví dụ:
  • - shòu 爸爸 bàba de 影响 yǐngxiǎng

    - Anh ấy chịu sự ảnh hưởng của bố.

  • - 受到 shòudào le 领导 lǐngdǎo de 表扬 biǎoyáng

    - Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.

受 ( + 到)+ Tân ngữ (灾/气/苦/伤害... ...)

bị ...

Ví dụ:
  • - 受到 shòudào le 家人 jiārén de 伤害 shānghài

    - Cô ấy bị tổn thương bởi gia đình.

  • - 受到 shòudào le 家长 jiāzhǎng de 批评 pīpíng

    - Anh ấy bị bố mẹ chỉ trích.

Chủ ngữ + 受 + 得/不 + 了/住

chịu được/ không chịu được

Ví dụ:
  • - 受得了 shòudeliǎo 所有 suǒyǒu de 困难 kùnnán

    - Cô ấy có thể chịu đựng được mọi khó khăn.

  • - 受不了 shòubùliǎo de 脾气 píqi

    - Tôi không chịu nổi tính khí của anh ta.

So sánh, Phân biệt với từ khác

挨 vs 受

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ.
Khác:
- Tân ngữ của "" là động từ, tân ngữ của "" có thể là động từ, cũng có thể là tính từ và danh từ.
- "" đều là chuyện không tốt, không tình nguyện hứng chịu, còn đối tượng của "" có thể là chuyện không tốt, cũng có thể là chuyện tốt, thiên về tự nguyện tiếp nhận.

忍受 vs 忍 vs 受

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ chỉ sự bị động.
Khác:
- Đối tượng của "" nói chung là những từ có hai âm tiết như "饿", đối tượng của "" là một số từ đơn âm tiết như ""; đối tượng của "" là "".
- Các đối tượng của "" và "" đều là những vật không tốt, "" ngoài mặt xấu ra còn có thể chỉ mặt tốt như "", v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 忍受 rěnshòu le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - 受挫 shòucuò 而气 érqì 不馁 bùněi

    - gặp khó khăn nhưng không nản lòng.

  • - 保护 bǎohù 喉咙 hóulóng 受伤害 shòushānghài

    - Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.

  • - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • - de tuǐ 受伤 shòushāng le zǒu 不了 bùliǎo le

    - Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.

  • - shòu le 重伤 zhòngshāng

    - bị thương nặng.

  • - 接受 jiēshòu 忠告 zhōnggào

    - tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.

  • - 矜持 jīnchí 接受 jiēshòu le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.

  • - 他们 tāmen 受伤 shòushāng 可怜 kělián

    - Họ bị thương đến tội nghiệp.

  • - 母亲 mǔqīn 可怜 kělián 受伤 shòushāng de 小鸟 xiǎoniǎo

    - Mẹ thấy thương chú chim bị thương.

  • - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • - 有人 yǒurén 受伤 shòushāng le

    - Có người bị thương rồi.

  • - 受伤 shòushāng zài 头部 tóubù

    - Anh ấy bị thương ở phần đầu.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受

Hình ảnh minh họa cho từ 受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao