Hán tự: 受
Đọc nhanh: 受 (thụ.thâu.thọ). Ý nghĩa là: nhận; được, bị; mắc, chịu; chịu đựng. Ví dụ : - 他受到了良好的教育。 Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.. - 他因为受贿而被捕。 Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.. - 她受到了批评。 Cô ấy bị chỉ trích.
Ý nghĩa của 受 khi là Động từ
✪ nhận; được
接受;得到
- 他 受到 了 良好 的 教育
- Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.
- 他 因为 受贿 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.
✪ bị; mắc
遭受
- 她 受到 了 批评
- Cô ấy bị chỉ trích.
- 孩子 受 了 风寒
- Đứa trẻ bị cảm lạnh.
✪ chịu; chịu đựng
忍受;禁受
- 我 真的 受不了 了
- Tôi thực sự không chịu nổi nữa.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
✪ được; thích hợp
适合
- 他 写 的 字 不 受 看
- Chữ anh ấy viết không được đẹp.
- 这个 设计 不 受欢迎
- Thiết kế này không được ưa chuộng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 受
✪ A + 受(到) + B + 的 + Động từ(欢迎/影响/表扬/启发)
A chịu/ được sự yêu thích/ ảnh hưởng/ biểu dương/ cảm hứng của B
- 他 受 爸爸 的 影响
- Anh ấy chịu sự ảnh hưởng của bố.
- 她 受到 了 领导 的 表扬
- Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.
✪ 受 ( + 到)+ Tân ngữ (灾/气/苦/伤害... ...)
bị ...
- 她 受到 了 家人 的 伤害
- Cô ấy bị tổn thương bởi gia đình.
- 他 受到 了 家长 的 批评
- Anh ấy bị bố mẹ chỉ trích.
✪ Chủ ngữ + 受 + 得/不 + 了/住
chịu được/ không chịu được
- 她 受得了 所有 的 困难
- Cô ấy có thể chịu đựng được mọi khó khăn.
- 我 受不了 他 的 脾气
- Tôi không chịu nổi tính khí của anh ta.
So sánh, Phân biệt 受 với từ khác
✪ 挨 vs 受
Giống:
- "挨" và "受" đều là động từ.
Khác:
- Tân ngữ của "挨" là động từ, tân ngữ của "受" có thể là động từ, cũng có thể là tính từ và danh từ.
- "挨" đều là chuyện không tốt, không tình nguyện hứng chịu, còn đối tượng của "受" có thể là chuyện không tốt, cũng có thể là chuyện tốt, thiên về tự nguyện tiếp nhận.
✪ 忍受 vs 忍 vs 受
Giống:
- Cả ba từ chỉ sự bị động.
Khác:
- Đối tượng của "忍受" nói chung là những từ có hai âm tiết như "困苦、寂寞、孤独、饥饿、压迫、剥削", đối tượng của "忍" là một số từ đơn âm tiết như "饥、痛"; đối tượng của "受" là "气、苦、累、罪、冻、批评".
- Các đối tượng của "忍受" và "忍" đều là những vật không tốt, "受" ngoài mặt xấu ra còn có thể chỉ mặt tốt như "受教育、受表扬", v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 他 受伤 在 头部
- Anh ấy bị thương ở phần đầu.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›