Hán tự: 授
Đọc nhanh: 授 (thụ.thọ). Ý nghĩa là: trao, giảng dạy; dạy; truyền. Ví dụ : - 老师授予我荣誉证书。 Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.. - 公司授予他优秀员工称号。 Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.. - 国王授予将军兵权。 Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
Ý nghĩa của 授 khi là Động từ
✪ trao
交付;给予 (多用于正式或隆重的场合)
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giảng dạy; dạy; truyền
传授;教
- 爷爷 授 我 下棋 的 技巧
- Ông nội dạy cho tôi kĩ năng chơi cờ.
- 师傅 授 徒弟 手艺
- Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 授
✪ A + 授予 + B ... ...
A trao cho B cái gì đấy
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 妈妈 授予 我 一把 钥匙
- Mẹ trao cho tôi một chiếc chìa khóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 见危授命
- gặp nguy hiểm hy sinh tính mạng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 妈妈 授予 我 一把 钥匙
- Mẹ trao cho tôi một chiếc chìa khóa.
- 授予 奖状
- trao bằng khen; tặng bằng khen
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 在 此 授予 监护权
- Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 女王 将 亲自 授予 礼品
- Nữ hoàng sẽ trao tặng quà cá nhân.
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 授
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 授 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm授›