受不了 shòu bùliǎo

Từ hán việt: 【thụ bất liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受不了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ bất liễu). Ý nghĩa là: chịu không nổi; chịu không được; chịu đếch nổi; ré. Ví dụ : - 。 nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.. - 。 việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.. - 。 không thể hưởng thụ.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受不了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 受不了 khi là Động từ

chịu không nổi; chịu không được; chịu đếch nổi; ré

无法忍受

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà 硬撅撅 yìngjuējuē de ràng rén 接受 jiēshòu 不了 bùliǎo

    - nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.

  • - 事情 shìqing 虽小 suīxiǎo tān zài 身上 shēnshàng jiù 受不了 shòubùliǎo

    - việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.

  • - xiāo 受不了 shòubùliǎo

    - không thể hưởng thụ.

  • - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受不了

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - de tuǐ 受伤 shòushāng le zǒu 不了 bùliǎo le

    - Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.

  • - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi 受不了 shòubùliǎo 委屈 wěiqū

    - Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.

  • - 真的 zhēnde 受不了 shòubùliǎo le

    - Tôi thực sự không chịu nổi nữa.

  • - duō 穿 chuān shàng 点儿 diǎner shòu le hán 可不是 kěbúshì 玩儿 wáner de

    - mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!

  • - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • - xiāo 受不了 shòubùliǎo

    - không thể hưởng thụ.

  • - 真受不了 zhēnshòubùliǎo 鲍勃 bàobó · 撒切尔 sāqiēěr

    - Tôi không thể chịu được Bob Thatcher.

  • - shòu le 不少 bùshǎo 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.

  • - 再也 zàiyě shòu 资本家 zīběnjiā de le

    - Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.

  • - 孩子 háizi yǒu 毛病 máobìng 不要 búyào ràng 受凉 shòuliáng le

    - thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.

  • - zhǐ shòu le 点儿 diǎner 轻伤 qīngshāng 不要紧 búyàojǐn

    - anh ấy chỉ bị thương nhẹ, không nghiêm trọng đâu.

  • - 工作 gōngzuò 受伤 shòushāng le dàn 公司 gōngsī 不管 bùguǎn

    - Tôi làm việc bị thương nhưng công ty không quan tâm tôi..

  • - 受到 shòudào 一点儿 yīdiǎner 批评 pīpíng jiù 挂不住 guàbúzhù le

    - anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.

  • - 他们 tāmen 遭受 zāoshòu le 公正 gōngzhèng de 审判 shěnpàn

    - Họ phải chịu một phiên tòa bất công

  • - 受不了 shòubùliǎo de 脾气 píqi

    - Tôi không chịu nổi tính khí của anh ta.

  • - 烟太 yāntài qiāng rén le 受不了 shòubùliǎo

    - Mùi khói này làm tôi ngột ngạt.

  • - 难受 nánshòu le ma

    - Bạn không còn khó chịu nữa à?

  • - 平时 píngshí 懒散 lǎnsǎn guàn le 受不了 shòubùliǎo 这种 zhèzhǒng 约束 yuēshù

    - anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受不了

Hình ảnh minh họa cho từ 受不了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受不了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao