Từ hán việt: 【cự.củ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cự.củ). Ý nghĩa là: chống; chống đỡ; chống cự; kháng cự; chống chọi, cự tuyệt; từ chối; không nhận; gạt đi. Ví dụ : - 。 Người chiến binh chống lại sự tấn công của kẻ thù.. - 。 Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.. - 。 Anh ấy dứt khoát từ chối yêu cầu này.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chống; chống đỡ; chống cự; kháng cự; chống chọi

抵抗;抵挡

Ví dụ:
  • - 勇士 yǒngshì 拒挡 jùdǎng 敌人 dírén de 冲锋 chōngfēng

    - Người chiến binh chống lại sự tấn công của kẻ thù.

  • - 城墙 chéngqiáng 拒守 jùshǒu 敌军 díjūn de 进攻 jìngōng

    - Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.

cự tuyệt; từ chối; không nhận; gạt đi

拒绝

Ví dụ:
  • - 果断 guǒduàn le 这个 zhègè 请求 qǐngqiú

    - Anh ấy dứt khoát từ chối yêu cầu này.

  • - 参加 cānjiā 那场 nàchǎng 聚会 jùhuì

    - Cô ấy từ chối tham gia bữa tiệc đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 蚊子 wénzi 拒绝 jùjué gěi 写下 xiěxià 使用 shǐyòng 说明 shuōmíng

    - Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.

  • - 抗拒 kàngjù 任何 rènhé 形式 xíngshì de 改变 gǎibiàn

    - Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.

  • - 面对 miànduì 权威 quánwēi 不敢 bùgǎn 拒绝 jùjué

    - Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • - 巴瑞 bāruì què 拒绝 jùjué 罢休 bàxiū 除非 chúfēi 找到 zhǎodào 真凶 zhēnxiōng

    - Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.

  • - 直接 zhíjiē 拒绝 jùjué de 表白 biǎobái

    - Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.

  • - 我脑 wǒnǎo zhōng yǒu 闪念 shǎnniàn 以为 yǐwéi yào 拒绝 jùjué le

    - Trong đầu tôi có một suy nghĩ thoáng qua rằng anh ta sẽ từ chối.

  • - 拒绝 jùjué le 百老汇 bǎilǎohuì 变形金刚 biànxíngjīngāng de 邀约 yāoyuē jiù 为了 wèile 这个 zhègè ma

    - Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?

  • - yáo le 摇头 yáotóu 表示 biǎoshì 拒绝 jùjué

    - Cô ấy lắc đầu thể hiện từ chối.

  • - 爷爷 yéye 摇头 yáotóu 拒绝 jùjué

    - Ông nội lắc đầu từ chối.

  • - 赞赏 zànshǎng 敢于 gǎnyú 拒绝 jùjué

    - Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.

  • - 拒绝 jùjué 客人 kèrén 进门 jìnmén 叫做 jiàozuò ràng 客人 kèrén 吃闭门羹 chībìméngēng

    - Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.

  • - 严词拒绝 yáncíjùjué

    - nghiêm khắc từ chối

  • - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • - 承担责任 chéngdānzérèn 鄙视 bǐshì

    - Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.

  • - yīn 胆怯 dǎnqiè ér 拒绝 jùjué 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.

  • - 愤怒 fènnù 拒绝 jùjué le 提议 tíyì

    - Anh ấy tức giận từ chối đề xuất.

  • - 自私 zìsī 拒绝 jùjué le 别人 biérén de 请求 qǐngqiú

    - Anh ấy từ chối yêu cầu của người khác một cách ích kỷ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拒

Hình ảnh minh họa cho từ 拒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǔ , Jù
    • Âm hán việt: Củ , Cự
    • Nét bút:一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSS (手尸尸)
    • Bảng mã:U+62D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao