Hán tự: 蒙
Đọc nhanh: 蒙 (mông.bàng). Ý nghĩa là: che; đậy; phủ, gặp; bị; được, nhận được; được. Ví dụ : - 用手蒙住眼。 Lấy tay che mắt.. - 蒙上一张纸。 Phủ lên một tờ giấy.. - 蒙你照料,非常感谢。 Được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.
Ý nghĩa của 蒙 khi là Động từ
✪ che; đậy; phủ
遮盖
- 用手 蒙住 眼
- Lấy tay che mắt.
- 蒙 上 一张 纸
- Phủ lên một tờ giấy.
✪ gặp; bị; được
受
- 蒙 你 照料 , 非常感谢
- Được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.
- 他 蒙 朋友 的 支持
- Anh ấy được bạn bè ủng hộ.
✪ nhận được; được
敬词; 承蒙
- 蒙 您 照顾 , 谢谢
- Cảm ơn vì được ông chăm sóc.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
✪ chịu; gặp phải
遭受; 招致
- 她 蒙 不少 的 批评
- Cô ấy phải chịu không ít lời phê bình.
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
Ý nghĩa của 蒙 khi là Tính từ
✪ mông muội; tối tăm
蒙昧
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他 思想 很 蒙昧
- Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.
✪ mờ; mờ ảo
形如雨、雾等细小,看不清楚的样子。
- 雾气 蒙蒙
- Sương mờ ảo.
- 山顶 蒙蒙
- Đỉnh núi mờ ảo.
Ý nghĩa của 蒙 khi là Danh từ
✪ họ Mông
(Méng) 姓
- 她 姓 蒙
- Cô ấy họ Mông.
✪ khai sáng
启蒙
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 雾气 蒙蒙
- Sương mờ ảo.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 达 里 淖尔 ( 达里泊 , 在 内蒙古 )
- Đạt Lí Náo Nhĩ (tên hồ ở Nội Mông Cổ, Trung Quốc)
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蒙›