Đọc nhanh: 挥发 (huy phát). Ý nghĩa là: bốc hơi; toả hơi; bay hơi.
Ý nghĩa của 挥发 khi là Động từ
✪ bốc hơi; toả hơi; bay hơi
液体在常温下变为气体向四周散布,如醚、酒精、石油等都能挥发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥发
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 发挥 效用
- phát huy hiệu lực và tác dụng.
- 胜负 取决 发挥
- Thắng bại quyết định bởi sự phát huy.
- 请 发挥 你 的 想象力
- Hãy phát huy trí tưởng tượng của bạn.
- 你 需要 发挥 你 的 潜力
- Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.
- 他 在 比赛 中 发挥 得 不错
- Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.
- 比赛 中 , 双方 各自 发挥优势
- Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.
- 政府 的 政策 开始 发挥作用 了
- Chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả.
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 她 充分发挥 了 才能
- Cô ấy đã phát huy hết khả năng.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
- 教师应 发挥 其 才华
- Giáo viên nên phát huy tài năng của họ.
- 请 发挥 与生俱来 的 才能
- Hãy phát huy tài năng thiên bẩm của bạn.
- 她 在 工作 中 发挥 智慧
- Cô ấy đã phát huy trí tuệ trong công việc.
- 发挥 各人 的 专长
- phát huy sở trường của từng người.
- 这里 是 他 发挥 专长 的 用武之地
- Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.
- 工作母机 发挥 着 重要 作用
- Có rất nhiều máy chủ hoạt động ở đây.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
挥›