Đọc nhanh: 挥发性存储器 (huy phát tính tồn trừ khí). Ý nghĩa là: ki ưc dê phai.
Ý nghĩa của 挥发性存储器 khi là Danh từ
✪ ki ưc dê phai
volatile memory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥发性存储器
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 我 发现 了 我 是 双性恋
- Tôi nhận ra rằng mình là người song tính.
- 把 这张 存储卡
- Đang tải lên thẻ nhớ này
- 药性 发作
- phát ra dược tính
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 性器官
- bộ máy sinh dục
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 工具 储存 在 地下室 里
- Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
- 自发性
- tính tự phát
- 发挥 效用
- phát huy hiệu lực và tác dụng.
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 膀胱 能 储存 尿液
- Bàng quang có khả năng lưu trữ nước tiểu.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥发性存储器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥发性存储器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
发›
器›
存›
性›
挥›