Đọc nhanh: 借题发挥 (tá đề phát huy). Ý nghĩa là: mượn đề tài để nói chuyện của mình.
Ý nghĩa của 借题发挥 khi là Thành ngữ
✪ mượn đề tài để nói chuyện của mình
假借某一个题目大发议论,来说明自己的真正意图。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借题发挥
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 这个 问题 引发 尖锐 的 争论
- Vấn đề này đã gây ra cuộc tranh luận kịch liệt.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 他 扫描 房间 , 发现 问题
- Anh ấy lướt nhìn phòng và phát hiện vấn đề.
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 发挥 效用
- phát huy hiệu lực và tác dụng.
- 发现 问题 后 , 请 立即 报告
- Khi phát hiện vấn đề hãy báo cáo ngay.
- 胜负 取决 发挥
- Thắng bại quyết định bởi sự phát huy.
- 请 发挥 你 的 想象力
- Hãy phát huy trí tưởng tượng của bạn.
- 你 需要 发挥 你 的 潜力
- Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 比赛 中 , 双方 各自 发挥优势
- Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.
- 政府 的 政策 开始 发挥作用 了
- Chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả.
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 发现 问题 要 及时 加以解决
- phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết.
- 她 敏锐地 发现 问题
- Cô ấy phát hiện vấn đề rất nhạy bén.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 请 你们 不要 借题发挥 了
- Mọi người xin đừng đánh trống lảng nữa.
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借题发挥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借题发挥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
发›
挥›
题›
Chuyện bé xé ra togiả mù pha mưa; bé xé ra to
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
chuyện bé xé ra to; việc bé xé ra to; chuyện nhỏ xé ra to
từ cái này đến cái kia
xem thường mọi chuyện; xem thường việc quan trọng (đem việc lớn xem là việc nhỏ để xử lý)
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn