Đọc nhanh: 即兴发挥 (tức hưng phát huy). Ý nghĩa là: ứng biến.
Ý nghĩa của 即兴发挥 khi là Động từ
✪ ứng biến
improvisation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即兴发挥
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 游兴 大发
- có hứng thú đi chơi.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 我们 立即 出发 去 救援
- Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.
- 这 本书 即将 发行
- Cuốn sách này sắp được phát hành.
- 即兴诗
- ngẫu hứng làm thơ.
- 请 注意 列车 即将 发车
- Xin hãy chú ý, chuyến tàu sắp khởi hành.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 即兴之作
- tác phẩm ngẫu hứng.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 发挥 效用
- phát huy hiệu lực và tác dụng.
- 即刻 出发
- lập tức xuất phát.
- 终审 定稿 后 即可 发稿
- bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 发现 火灾 立即 报警
- Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即兴发挥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即兴发挥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
即›
发›
挥›