Đọc nhanh: 施展 (thi triển). Ý nghĩa là: phát huy; thi thố (năng lực); thi triển. Ví dụ : - 施展本领。 phát huy bản lĩnh.. - 他把全部技术都施展出来了。 anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.
Ý nghĩa của 施展 khi là Động từ
✪ phát huy; thi thố (năng lực); thi triển
发挥 (能力)
- 施展 本领
- phát huy bản lĩnh.
- 他 把 全部 技术 都 施展 出来 了
- anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施展
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 施展 本领
- phát huy bản lĩnh.
- 施展 技能
- Thi triển kỹ năng.
- 这项 措施 有效 地 促进 了 发展
- Biện pháp này đã thúc đẩy sự phát triển một cách hiệu quả.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
- 他 把 全部 技术 都 施展 出来 了
- anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
施›