去看 qù kàn

Từ hán việt: 【khứ khán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "去看" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khứ khán). Ý nghĩa là: Đi thăm. Ví dụ : - 。 hôm nay tôi vào thành phố, chỉ đi thăm bạn bè, dạo qua nhà sách, chứ không có việc gì khác.. - 。 hai hôm trước đã tranh thủ thời gian đi thăm anh ấy một chuyến rồi.. - 绿 Tôi sẽ kiểm tra màu ngọc lam.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 去看 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 去看 khi là Động từ

Đi thăm

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 进城 jìnchéng 只是 zhǐshì 看看 kànkàn 朋友 péngyou 逛逛 guàngguang 书店 shūdiàn 没有 méiyǒu 别的 biéde 事儿 shìer

    - hôm nay tôi vào thành phố, chỉ đi thăm bạn bè, dạo qua nhà sách, chứ không có việc gì khác.

  • - 前两天 qiánliǎngtiān céng 偷空 tōukòng 看过 kànguò 一次 yīcì

    - hai hôm trước đã tranh thủ thời gian đi thăm anh ấy một chuyến rồi.

  • - 看看 kànkàn 绿松石 lǜsōngshí 颜色 yánsè de

    - Tôi sẽ kiểm tra màu ngọc lam.

  • - 进去 jìnqù 看看 kànkàn zài 门口 ménkǒu děng zhe

    - anh vào xem, tôi đợi anh ngoài cửa.

  • - 而是 érshì kàn 爱丽丝 àilìsī

    - Anh ấy đã đến thăm Alice.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去看

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • - 打算 dǎsuàn kàn 奶奶 nǎinai

    - Tôi định đi thăm bà nội.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - 看望 kànwàng le 姨妈 yímā

    - Tôi đã đến thăm dì.

  • - zhè 周末 zhōumò yào 看望 kànwàng 亲戚 qīnqī

    - Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.

  • - méi 穿鞋 chuānxié 看上去 kànshangqu 矮多 ǎiduō le

    - Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.

  • - 林中 línzhōng 巡看 xúnkàn

    - Anh ấy đi tuần tra trong rừng.

  • - 偶尔 ǒuěr 晚上 wǎnshang 出去 chūqù 看看 kànkàn

    - Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.

  • - 会后 huìhòu 还要 háiyào 演戏 yǎnxì qǐng kàn

    - Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.

  • - chēng xiǎng kàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy nói muốn đi xem phim.

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • - 昨天 zuótiān 全家 quánjiā kàn le 电影 diànyǐng

    - Hôm qua cả gia đình đi xem phim.

  • - 医院 yīyuàn kàn 心脏病 xīnzāngbìng

    - Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.

  • - 我们 wǒmen kàn 鞭炮 biānpào ba

    - Chúng ta đi ngắm pháo hoa đi!

  • - 交涉 jiāoshè 一下 yīxià 看能 kànnéng 不能 bùnéng 提前 tíqián 交货 jiāohuò

    - anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?

  • - xiǎng 雍和宫 yōnghégōng 看看 kànkàn

    - Tôi muốn đi Ung Hòa cung xem một chút.

  • - 抬头 táitóu 一看 yīkàn jiàn shì 一个 yígè tiě 钩子 gōuzi 正在 zhèngzài 脑袋 nǎodai 上方 shàngfāng 晃来晃去 huǎngláihuǎngqù

    - Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.

  • - 小兰 xiǎolán 住院 zhùyuàn le 一次 yīcì yòu 一次 yīcì 地去 dìqù 医院 yīyuàn kàn

    - Tiểu Lan vào viện rồi, tôi nhiều lần đến thăm cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 去看

Hình ảnh minh họa cho từ 去看

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao