Đọc nhanh: 去看 (khứ khán). Ý nghĩa là: Đi thăm. Ví dụ : - 我今天进城,只是去看看朋友,逛逛书店,没有别的事儿。 hôm nay tôi vào thành phố, chỉ đi thăm bạn bè, dạo qua nhà sách, chứ không có việc gì khác.. - 前两天曾偷空去看过他一次。 hai hôm trước đã tranh thủ thời gian đi thăm anh ấy một chuyến rồi.. - 我去看看绿松石颜色的 Tôi sẽ kiểm tra màu ngọc lam.
Ý nghĩa của 去看 khi là Động từ
✪ Đi thăm
- 我 今天 进城 , 只是 去 看看 朋友 , 逛逛 书店 , 没有 别的 事儿
- hôm nay tôi vào thành phố, chỉ đi thăm bạn bè, dạo qua nhà sách, chứ không có việc gì khác.
- 前两天 曾 偷空 去 看过 他 一次
- hai hôm trước đã tranh thủ thời gian đi thăm anh ấy một chuyến rồi.
- 我 去 看看 绿松石 颜色 的
- Tôi sẽ kiểm tra màu ngọc lam.
- 你 进去 看看 , 我 在 门口 等 着 你
- anh vào xem, tôi đợi anh ngoài cửa.
- 而是 去 看 爱丽丝
- Anh ấy đã đến thăm Alice.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去看
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 我 去 看望 了 姨妈
- Tôi đã đến thăm dì.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 他 去 林中 巡看
- Anh ấy đi tuần tra trong rừng.
- 我 偶尔 晚上 出去 看看 戏
- Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
- 她 称 想 去 看 电影
- Cô ấy nói muốn đi xem phim.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 我们 去 看 鞭炮 吧 !
- Chúng ta đi ngắm pháo hoa đi!
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 我 想 去 雍和宫 看看
- Tôi muốn đi Ung Hòa cung xem một chút.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 小兰 住院 了 我 一次 又 一次 地去 医院 看 他
- Tiểu Lan vào viện rồi, tôi nhiều lần đến thăm cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
看›