Đọc nhanh: 我去看一下 (ngã khứ khán nhất hạ). Ý nghĩa là: tôi đi xem một chút. Ví dụ : - 你在学校门口等我,我去看一下 Bạn đợi tôi ở cổng trường,tôi đi xem một chút
Ý nghĩa của 我去看一下 khi là Câu thường
✪ tôi đi xem một chút
- 你 在 学校 门口 等 我 , 我 去 看 一下
- Bạn đợi tôi ở cổng trường,tôi đi xem một chút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我去看一下
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 他 去 办公室 看 了 一下
- Anh ấy đã vào văn phòng xem thử.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 等 一下 , 我 去 问问 他
- Chờ một chút, tôi đi hỏi anh ta.
- 我 就 做 下去 , 看 到底 成不成
- Tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không.
- 我 回家 的 路上 必须 顺便去 修车 店 看看 , 预约 一下 检修 的 事
- Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.
- 我 去 方便 方便 , 你们 等 我 一下
- Tôi đi vệ sinh, các bạn đợi tôi một chút.
- 我 需要 去 便 一下
- Tôi cần đi vệ sinh một chút.
- 我 得 去 方便 一下
- Tôi phải đi vệ sinh một chút.
- 我会 查看 一下 这个 问题
- Tôi sẽ kiểm tra vấn đề này.
- 让 我们 去 见识一下 吧
- Để chúng tớ mở mang kiến thức chút đi.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 请 给 我 看 一下 菜单
- Xin hãy cho tôi xem thực đơn.
- 我们 去 海边 凉快 一下
- Chúng ta ra biển hóng mát một chút.
- 每天 下午 , 我 都 会 和 弟弟 一起 去 钓 虾子
- Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
- 我 等 一 下去 看
- Tôi sẽ đi xem xét sau.
- 我 去 碰 一下 看
- Tôi đi thăm dò một chút xem.
- 你 在 学校 门口 等 我 , 我 去 看 一下
- Bạn đợi tôi ở cổng trường,tôi đi xem một chút
- 我 明天 去 看 一下 老师
- Tôi sẽ đến thăm giáo viên vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我去看一下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我去看一下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
下›
去›
我›
看›