怎么过 zěnmeguò

Từ hán việt: 【chẩm ma quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怎么过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩm ma quá). Ý nghĩa là: Trải qua như thế nào?.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怎么过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 怎么过 khi là Câu thường

Trải qua như thế nào?

《怎么过》是2003年零点乐队演唱的歌曲,收录于专辑《越来越》中。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么过

  • - āi 怎么 zěnme néng 这么 zhème shuō ne

    - Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - 怎么 zěnme lái le

    - Ô, sao hắn ta cũng đến?

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • - 寻思 xínsī 寻思 xínsī 这件 zhèjiàn 事该 shìgāi 怎么办 zěnmebàn

    - anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.

  • - 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 唉声叹气 āishēngtànqì

    - Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?

  • - 半天 bàntiān 不做声 bùzuòshēng shì 生气 shēngqì le 还是 háishì 怎么着 zěnmezhāo

    - Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?

  • - 这些 zhèxiē 日子 rìzi shì 怎么 zěnme āi 过来 guòlái de

    - Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?

  • - 最近 zuìjìn 过得 guòdé 怎么样 zěnmeyàng

    - Gần đây sống thế nào?

  • - 假期 jiàqī 过得 guòdé 怎么样 zěnmeyàng

    - Kì nghỉ của bạn trải qua như thế nào?

  • - 最近 zuìjìn 过得 guòdé 怎么样 zěnmeyàng

    - Gần đây bạn thế nào?

  • - 睡眠 shuìmián xiàng 云南 yúnnán de 过桥米线 guòqiáomǐxiàn 怎么 zěnme 伸不长 shēnbùzhǎng

    - Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.

  • - wèi de 错误行为 cuòwùxíngwéi 感到 gǎndào 难过 nánguò 不知 bùzhī 此时此刻 cǐshícǐkè shì 怎么 zěnme xiǎng de

    - Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.

  • - 怎么 zěnme 先头 xiāntóu méi tīng shuō guò

    - sao trước đây tôi không nghe cậu ấy nói bao giờ。

  • - 你们 nǐmen shì 怎么 zěnme guò 端午节 duānwǔjié de

    - Các bạn đón tết Đoan Ngọ như thế nào?

  • - 越南人 yuènánrén 怎么 zěnme guò 中秋节 zhōngqiūjié

    - Người Việt đón Tết Trung thu ra sao?

  • - 你们 nǐmen shì 怎么 zěnme guò 中秋节 zhōngqiūjié

    - Các bạn đón Tết Trung thu như thế nào?

  • - kàn nín 累成 lèichéng 那个 nàgè 样子 yàngzi jiào 心里 xīnli 怎么 zěnme 过得去 guòděiqù ne

    - nhìn thấy bộ dạng mệt mỏi của ông như vậy, bảo tôi yên tâm làm sao được đây?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怎么过

Hình ảnh minh họa cho từ 怎么过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎么过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao