• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
  • Pinyin: Guàng , Kuáng
  • Âm hán việt: Cuống
  • Nét bút:ノフノ一一丨一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶狂
  • Thương hiệt:YKHG (卜大竹土)
  • Bảng mã:U+901B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 逛

  • Cách viết khác

    𢚯

Ý nghĩa của từ 逛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cuống). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: đi đủng đỉnh, Đi ra ngoài chơi, đi dạo, ngao du. Từ ghép với : Dạo phố, đi chơi phố Chi tiết hơn...

Cuống

Từ điển phổ thông

  • đi đủng đỉnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Thủng thỉnh tả cái dáng đi. Tục gọi sự đi ra ngoài chơi là cuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đi chơi, đi dạo, đi ngao du

- Dạo phố, đi chơi phố

- 便 Lão Tàn ở không, bèn ra phố dạo chơi (Lão Tàn du kí).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đi ra ngoài chơi, đi dạo, ngao du

- “Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi” ! , (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.

Trích: “nhàn cuống” đi chơi, đi lang thang, “cuống nhai” dạo phố. Hồng Lâu Mộng