Đọc nhanh: 胸无点墨 (hung vô điểm mặc). Ý nghĩa là: ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp).
Ý nghĩa của 胸无点墨 khi là Thành ngữ
✪ ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)
形容读书太少,文化水平极低
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸无点墨
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 墨 点儿
- vết mực
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 书上 有个 墨点
- Trên sách có một vết mực.
- 有点 墨 就 了不起
- Có chút học vấn thì tự cho là mình giỏi.
- 这些 说法 有点儿 无知
- Những phát biểu này có chút thiếu hiểu biết.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 提意见 无妨 直率 一点儿
- góp ý kiến cứ thẳng thắn không sao cả.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 无知 也 不 完全 的 缺点 。 最起码 无知者 无畏
- Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 我 现在 感觉 有点 无奈
- Bây giờ tôi cảm thấy hơi bất lực.
- 老刘 帮 我点 一杯 无糖 牛奶
- Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胸无点墨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸无点墨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墨›
无›
点›
胸›
dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặcdốt chữ
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
rỗng tuếch; trống rỗng; trống không; tuếch toác; bày tỏ, nói rõ
chẳng biết i tờ; không biết chữ
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
Tướng quân Lü Meng 呂蒙 | 吕蒙 của nước Ngô phía nam (thành ngữ); mô hình tự hoàn thiện bản thân bằng cách học tập siêng năng (từ một người lính vô công rỗi nghề trở thành chiến lược gia hàng đầu của nước Ngô)
Bụng một bồ chữsắc sảo về mặt chính trịvới kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước
học rộng tài cao; đa tài
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
Uyên Bác, Uyên Thâm (Học Thức, Học Vấn, Tư Tưởng) Thâm Thúy (Văn Hóa)
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
tài trí hơn người
Người phong nhã khách văn chương. § Xem tao nhân 騷人.
nhà bác học
người xuất chúng; nhân tài; người tài giỏi; bát đấu chi tài; người rất mực tài hoa. (Ý ví von người học rộng, làm thơ, làm văn nhiều mà lại hay. Đời nhà Tống, có câu chuyện BÁT ĐẨU CHI TÀI (tác giả không rõ tên, trong bộ: "Dịch thường đàm") như sau:
(nghĩa bóng) siêng năng học tập khi đối mặt với khó khăn(văn học) xuyên tường để trộm đèn (thành ngữ)
(nghĩa bóng) (của một sinh viên hoặc học giả) siêng năng và chăm chỉ(văn học) luôn cầm một cuốn sách trong tay (thành ngữ)
một số lượng lớn (sách và giấy tờ)