Đọc nhanh: 博而不精 (bác nhi bất tinh). Ý nghĩa là: rộng rãi nhưng không tinh tế (thành ngữ); để biết điều gì đó về mọi thứ, jack-of-all-trades, bậc thầy của không.
Ý nghĩa của 博而不精 khi là Thành ngữ
✪ rộng rãi nhưng không tinh tế (thành ngữ); để biết điều gì đó về mọi thứ
extensive but not refined (idiom); to know something about everything
✪ jack-of-all-trades, bậc thầy của không
jack-of-all-trades, master of none
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博而不精
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 他 的 学问 博大 而 精深
- học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
- 她 不 觉得 累 , 反而 很 有 精神
- Cô ấy không thấy mệt, ngược lại rất có sức sống.
- 学习 要 有 锲而不舍 的 精神
- học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.
- 弯腰 不是 屈辱 , 而是 一种 人格 精神
- Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 博而不精
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博而不精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
博›
精›
而›