Đọc nhanh: 博览群书 (bác lãm quần thư). Ý nghĩa là: đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm.
Ý nghĩa của 博览群书 khi là Thành ngữ
✪ đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
广泛阅读各类书籍,形容学识渊博
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博览群书
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 博览群书
- đọc nhiều sách vở
- 披览 群书
- đọc nhiều sách.
- 纵览群书
- xem sách báo thoả thích
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 博物馆 展览 值得 观赏
- Triển lãm tại bảo tàng đáng để thưởng thức.
- 我 在 书店 里 浏览 书籍
- Tôi xem qua sách trong hiệu sách.
- 图书馆 展览 新书
- Thư viện trưng bày sách mới.
- 我们 去 博物馆 览 展览
- Chúng tôi đến bảo tàng xem triển lãm.
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 博物馆 举办 展览
- Bảo tàng tổ chức triển lãm.
- 博览会 主要 展示 什么 ?
- Hội chợ chủ yếu trưng bày gì?
- 民间 艺术品 博览会 月 中 在 北京 举行
- Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 你 去 博物馆 看过 展览 吗 ?
- Bạn đã bao giờ đến viện bảo tàng để xem triển lãm chưa?
- 博览会 的 规模 有 多 大 ?
- Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 这座 图书馆 的 藏书 非常 博
- Sách trong thư viện này rất đa dạng.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 博览群书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博览群书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
博›
群›
览›
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
có kiến thức bách khoacó khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ
học rộng tài cao; đa tài
tài trí hơn người
uyên bácđọc rộng rãi và hiểu biết
dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặcdốt chữ
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì