Đọc nhanh: 十二分 (thập nhị phân). Ý nghĩa là: hoàn toàn; trăm phần trăm; mười phần; rất là. Ví dụ : - 我对这件事感到十二分的满意。 việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .
✪ hoàn toàn; trăm phần trăm; mười phần; rất là
形容程度极深 (比用''十分''的语气更强)
- 我 对 这件 事 感到 十二分 的 满意
- việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二分
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 超产 百分之二十
- vượt sản lượng quy định 20%.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 这部 《 全唐诗 》 分成 十二 函
- bộ sách "Toàn Đường Thi" chia làm 12 hộp.
- 这个 南瓜 的 分量 不下 二十斤
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 我 对 这件 事 感到 十二分 的 满意
- việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十二分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十二分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
分›
十›