Đọc nhanh: 十干 (thập can). Ý nghĩa là: thập can; thiên can.
Ý nghĩa của 十干 khi là Danh từ
✪ thập can; thiên can
甲、乙、丙、丁、戊、己、庚、辛、壬、癸,称为"天干"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十干
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 辛是 十天 干中 的 第八位
- Tân là vị trí thứ tám trong mười Thiên Can.
- 干劲儿 十足
- đầy lòng hăng hái; năng nổ.
- 那面 干 十分 的 坚固
- Tấm khiên đó rất chắc chắn.
- 她 的 性格 十分 干脆
- Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.
- 他 的 躯干 十分 强壮
- Thân thể anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 天干 共有 十个 符号
- Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.
- 十天 干里辛 不可或缺
- Trong mười Thiên Can, Tân là không thể thiếu.
- 十天 干 十二 地支 很 奇妙
- Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 他 干活 冲劲十足
- Anh ấy làm việc rất hăng say.
- 这片 土地 十分 干燥
- Vùng đất này rất khô.
- 癸 在 天干 第十
- Quý ở vị trí thứ mười trong Thiên Can.
- 她 工作 起来 十分 干练
- Cô ấy làm việc rất giỏi giang.
- 臺 灣的 少子 化越 來 越 嚴重 , 比起 十年 前驟 減了 十餘萬個 嬰兒
- Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
干›