Đọc nhanh: 十六分音符 (thập lục phân âm phù). Ý nghĩa là: móc kép.
Ý nghĩa của 十六分音符 khi là Danh từ
✪ móc kép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十六分音符
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 学生 的 分数 在 六 十分 以下
- Điểm của học sinh dưới 60.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 符节 的 设计 十分 精美
- Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十六分音符
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十六分音符 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
分›
十›
符›
音›