Đọc nhanh: 大胆 (đại đảm). Ý nghĩa là: dũng cảm; có dũng khí; có chí khí; gan dạ; mạnh dạn; to gan; dũng đảm; táo, bạo dạn, gan lì. Ví dụ : - 大胆革新 mạnh dạn cải tiến. - 大胆探索 mạnh dạn nghiên cứu
Ý nghĩa của 大胆 khi là Tính từ
✪ dũng cảm; có dũng khí; có chí khí; gan dạ; mạnh dạn; to gan; dũng đảm; táo
有勇气;不畏缩
- 大胆 革新
- mạnh dạn cải tiến
- 大胆 探索
- mạnh dạn nghiên cứu
✪ bạo dạn
放开胆量
✪ gan lì
有勇气; 不畏缩; 勇往直前; 不怕艰险
✪ đại đảm
✪ già gan
形容胆量极大 (多用于贬义)
So sánh, Phân biệt 大胆 với từ khác
✪ 大胆 vs 勇敢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大胆
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 大胆 探索
- mạnh dạn nghiên cứu
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 胆大心细
- táo bạo nhưng thận trọng
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
- 胆大妄为
- to gan làm bậy
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
- 大胆 进言
- mạnh dạn nêu ý kiến.
- 大胆 革新
- mạnh dạn cải tiến
- 胆大 而心 不细 , 只能 偾 事
- mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 他 提出 了 一种 大胆 的 猜测
- Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 对于 新 的 技术 , 我们 应该 积极 引进 , 胆大 尝试
- Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.
- 打破 陈规 , 大胆 创造
- đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.
- 你 尽管 放胆 试验 , 大家 支持 你
- anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.
- 我 喜欢 那种 胆大心细 的 人
- Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
胆›