大胆 dàdǎn

Từ hán việt: 【đại đảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大胆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại đảm). Ý nghĩa là: dũng cảm; có dũng khí; có chí khí; gan dạ; mạnh dạn; to gan; dũng đảm; táo, bạo dạn, gan lì. Ví dụ : - mạnh dạn cải tiến. - mạnh dạn nghiên cứu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大胆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 大胆 khi là Tính từ

dũng cảm; có dũng khí; có chí khí; gan dạ; mạnh dạn; to gan; dũng đảm; táo

有勇气;不畏缩

Ví dụ:
  • - 大胆 dàdǎn 革新 géxīn

    - mạnh dạn cải tiến

  • - 大胆 dàdǎn 探索 tànsuǒ

    - mạnh dạn nghiên cứu

bạo dạn

放开胆量

gan lì

有勇气; 不畏缩; 勇往直前; 不怕艰险

đại đảm

già gan

形容胆量极大 (多用于贬义)

So sánh, Phân biệt 大胆 với từ khác

大胆 vs 勇敢

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大胆

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 大胆 dàdǎn 探索 tànsuǒ

    - mạnh dạn nghiên cứu

  • - gàn zhè 活儿 huóer 非得 fēiděi 胆子 dǎnzi ( 不行 bùxíng )

    - làm việc này phải bạo gan mới được.

  • - 有人 yǒurén 认为 rènwéi 胆大 dǎndà de rén 容易 róngyì 成功 chénggōng

    - Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.

  • - 胆大心细 dǎndàxīnxì

    - táo bạo nhưng thận trọng

  • - 醉酒 zuìjiǔ jiù 胆大包天 dǎndàbāotiān

    - Say rượu liền gan to bằng trời.

  • - 胆欲大而心 dǎnyùdàérxīn xiǎo

    - Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.

  • - 胆大妄为 dǎndàwàngwéi

    - to gan làm bậy

  • - 犯人 fànrén yīn 绝望 juéwàng ér 越来越 yuèláiyuè 胆大妄为 dǎndàwàngwéi

    - Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.

  • - 大胆 dàdǎn 进言 jìnyán

    - mạnh dạn nêu ý kiến.

  • - 大胆 dàdǎn 革新 géxīn

    - mạnh dạn cải tiến

  • - 胆大 dǎndà 而心 érxīn 不细 bùxì 只能 zhǐnéng fèn shì

    - mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.

  • - 人不大 rénbùdà 胆子 dǎnzi què 不小 bùxiǎo

    - Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.

  • - 提出 tíchū le 一种 yīzhǒng 大胆 dàdǎn de 猜测 cāicè

    - Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.

  • - bèi 大家 dàjiā 嘲笑 cháoxiào shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ

    - Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.

  • - 对于 duìyú xīn de 技术 jìshù 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 积极 jījí 引进 yǐnjìn 胆大 dǎndà 尝试 chángshì

    - Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.

  • - 打破 dǎpò 陈规 chénguī 大胆 dàdǎn 创造 chuàngzào

    - đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.

  • - 尽管 jǐnguǎn 放胆 fàngdǎn 试验 shìyàn 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.

  • - 喜欢 xǐhuan 那种 nàzhǒng 胆大心细 dǎndàxīnxì de rén

    - Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大胆

Hình ảnh minh họa cho từ 大胆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao