勇气 yǒngqì

Từ hán việt: 【dũng khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勇气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũng khí). Ý nghĩa là: dũng khí; tinh thần can đảm; lòng can đảm; sự can đảm. Ví dụ : - 。 Đầy dũng khí vượt qua khó khăn.. - 。 Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.. - 。 Cô ấy có dũng khí lớn.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勇气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 勇气 khi là Danh từ

dũng khí; tinh thần can đảm; lòng can đảm; sự can đảm

敢作敢为毫不畏惧的气魄

Ví dụ:
  • - 充满 chōngmǎn 克服困难 kèfúkùnnán de 勇气 yǒngqì

    - Đầy dũng khí vượt qua khó khăn.

  • - 他们 tāmen de 勇气 yǒngqì 值得尊敬 zhídezūnjìng

    - Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.

  • - yǒu 很大 hěndà de 勇气 yǒngqì

    - Cô ấy có dũng khí lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勇气

Động từ + 勇气

hành động liên quan đến dũng cảm,...

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 勇气 yǒngqì lái 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy cần dũng khí để đối mặt với thử thách.

  • - 朋友 péngyou 的话 dehuà 给予 jǐyǔ le 勇气 yǒngqì

    - Những lời nói của bạn bè đã cho tôi dũng khí.

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì xiàng 表白 biǎobái

    - Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇气

  • - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • - 勇气 yǒngqì 倍增 bèizēng

    - dũng khí tăng thêm bội phần

  • - de 勇气 yǒngqì lìng 仰慕 yǎngmù

    - Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.

  • - 磨难 mónàn méi le 勇气 yǒngqì

    - Đau khổ làm mất đi lòng can đảm.

  • - 信仰 xìnyǎng 给予 jǐyǔ 勇气 yǒngqì

    - Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.

  • - 朋友 péngyou 的话 dehuà 给予 jǐyǔ le 勇气 yǒngqì

    - Những lời nói của bạn bè đã cho tôi dũng khí.

  • - 茫茫人海 mángmángrénhǎi zhōng 看见 kànjiàn le jiù 一眼 yīyǎn 便 biàn 没有 méiyǒu le 抬头 táitóu de 勇气 yǒngqì

    - Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 告白 gàobái

    - Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì xiàng 表白 biǎobái

    - Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.

  • - 打仗 dǎzhàng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì 智慧 zhìhuì

    - Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.

  • - 我们 wǒmen 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng de 勇气 yǒngqì

    - Chúng tôi đánh giá rất cao lòng dũng cảm của anh ấy.

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 前进 qiánjìn

    - Cổ vũ dũng khí tiến lên.

  • - de 行为 xíngwéi 传达 chuándá 勇气 yǒngqì

    - Hành động của anh ấy bày tỏ sự dũng cảm.

  • - 夫战 fūzhàn 勇气 yǒngqì

    - Chiến tranh là vấn đề dũng khí?

  • - 自由 zìyóu 之花 zhīhuā 需要 xūyào yòng 勇气 yǒngqì 浇灌 jiāoguàn

    - Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.

  • - 佩服 pèifú de 勇气 yǒngqì

    - Tôi ngưỡng mộ lòng dũng cảm của anh ấy.

  • - 克服 kèfú 社恐 shèkǒng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì

    - Khắc phục rối loạn lo ấu xã hội cần dũng khí.

  • - hěn 佩服 pèifú de 勇气 yǒngqì

    - Tôi ngưỡng mộ sự can đảm của bạn.

  • - de 勇气 yǒngqì ràng 大家 dàjiā 佩服 pèifú

    - Lòng dũng cảm của anh ấy khiến mọi người khâm phục.

  • - 充满 chōngmǎn 克服困难 kèfúkùnnán de 勇气 yǒngqì

    - Đầy dũng khí vượt qua khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勇气

Hình ảnh minh họa cho từ 勇气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勇气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao