Đọc nhanh: 游兵散勇 (du binh tán dũng). Ý nghĩa là: chỉ quân không chính quy; quân ô hợp; tự tụ tập thành quân chỉ: tàn quân chỉ những người không nghề nghiệp cố định; hành nghễ tự do; bạ đâu đánh đó.
Ý nghĩa của 游兵散勇 khi là Thành ngữ
✪ chỉ quân không chính quy; quân ô hợp; tự tụ tập thành quân chỉ: tàn quân chỉ những người không nghề nghiệp cố định; hành nghễ tự do; bạ đâu đánh đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游兵散勇
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 散兵游勇
- quân lính tản mạn; quân lính mất chỉ huy.
- 战场 上 的 兵卒 很 英勇
- Binh lính trên chiến trường rất dũng cảm
- 这批 勇兵 即将 出征
- Đội binh dũng này sắp xuất chinh.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 此城 有 众多 勇兵 守
- Thành này có rất nhiều binh dũng canh giữ.
- 士兵 勇敢 登上 城墙
- Binh sĩ dũng cảm leo lên tường thành.
- 那 五名 士兵 很 英勇
- Năm binh sĩ đó rất dũng cảm.
- 士兵 勇敢 抵 敌军 压境
- Binh lính dũng cảm chống lại quân địch xâm phạm.
- 他 是 一名 勇敢 的 兵
- Anh ấy là một quân nhân dũng cảm.
- 对 , 如果 那个 散兵坑 是 用 三明治 围起来 的话
- Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游兵散勇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游兵散勇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
勇›
散›
游›