畏惧 wèijù

Từ hán việt: 【uý cụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "畏惧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uý cụ). Ý nghĩa là: sợ; sợ hãi; sợ sệt; đáng sợ. Ví dụ : - 。 Trẻ em sợ sấm sét và chớp.. - 。 Cô ấy sợ phải nói trước đám đông.. - 。 Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 畏惧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 畏惧 khi là Động từ

sợ; sợ hãi; sợ sệt; đáng sợ

害怕

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái 畏惧 wèijù 打雷 dǎléi 闪电 shǎndiàn

    - Trẻ em sợ sấm sét và chớp.

  • - 畏惧 wèijù zài 人前 rénqián 公开 gōngkāi 讲话 jiǎnghuà

    - Cô ấy sợ phải nói trước đám đông.

  • - 动物 dòngwù 畏惧 wèijù 陌生人 mòshēngrén de 接近 jiējìn

    - Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 畏惧

畏惧 + Tân ngữ

sợ hãi hoặc e ngại điều gì đó

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 畏惧 wèijù 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta không nên sợ thách thức.

  • - 畏惧 wèijù 面对 miànduì xīn de 困难 kùnnán

    - Anh ấy sợ đối mặt với khó khăn mới.

Động từ (感到/ 充满/ 产生) + 畏惧

diễn đạt nỗi sợ hoặc lo lắng

Ví dụ:
  • - 充满 chōngmǎn duì 失败 shībài de 畏惧 wèijù

    - Cô ấy tràn đầy sợ hãi trước thất bại.

  • - 感到 gǎndào duì 未来 wèilái de 畏惧 wèijù

    - Anh ấy cảm thấy sợ hãi về tương lai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏惧

  • - 民不畏死 mínbùwèisǐ 奈何 nàihé 以死惧 yǐsǐjù zhī

    - dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 炎威 yánwēi 使 shǐ rén 畏惧 wèijù

    - Quyền lực làm người ta sợ hãi.

  • - 畏缩不前 wèisuōbùqián de huò 落后 luòhòu de 迟误 chíwù 拖拉 tuōlā de

    - Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.

  • - 孩子 háizi men 因为 yīnwèi 恐惧 kǒngjù ér 尖叫 jiānjiào

    - Trẻ em hét lên vì sợ hãi.

  • - 初生之犊不畏虎 chūshēngzhīdúbùwèihǔ

    - con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).

  • - 小孩 xiǎohái 畏惧 wèijù 打雷 dǎléi 闪电 shǎndiàn

    - Trẻ em sợ sấm sét và chớp.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 畏惧 wèijù 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta không nên sợ thách thức.

  • - 这件 zhèjiàn shì 无所畏惧 wúsuǒwèijù

    - Chuyện này không có gì đáng sợ.

  • - 墨刑 mòxíng 令人 lìngrén 畏惧 wèijù

    - Hình phạt thích chữ lên mặt này khiến người ta phải sợ hãi.

  • - 毫无 háowú 畏惧 wèijù

    - Anh ấy không chút sợ hãi.

  • - 畏惧 wèijù zài 人前 rénqián 公开 gōngkāi 讲话 jiǎnghuà

    - Cô ấy sợ phải nói trước đám đông.

  • - 充满 chōngmǎn duì 失败 shībài de 畏惧 wèijù

    - Cô ấy tràn đầy sợ hãi trước thất bại.

  • - 那小 nàxiǎo 个头 gètóu 浑蛋 húndàn 真是 zhēnshi 无惧 wújù 无畏 wúwèi

    - Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.

  • - 畏惧 wèijù

    - sợ hãi.

  • - 总是 zǒngshì 感到 gǎndào 畏惧 wèijù

    - Tôi luôn cảm thấy sợ hãi.

  • - 动物 dòngwù 畏惧 wèijù 陌生人 mòshēngrén de 接近 jiējìn

    - Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.

  • - 畏惧 wèijù 面对 miànduì xīn de 困难 kùnnán

    - Anh ấy sợ đối mặt với khó khăn mới.

  • - 感到 gǎndào duì 未来 wèilái de 畏惧 wèijù

    - Anh ấy cảm thấy sợ hãi về tương lai.

  • - 我们 wǒmen yào chú 心中 xīnzhōng de 恐惧 kǒngjù

    - Chúng ta cần xóa bỏ nỗi sợ trong tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 畏惧

Hình ảnh minh họa cho từ 畏惧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畏惧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PBMC (心月一金)
    • Bảng mã:U+60E7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi , Wèi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WMV (田一女)
    • Bảng mã:U+754F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa