胆寒 dǎnhán

Từ hán việt: 【đảm hàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胆寒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảm hàn). Ý nghĩa là: sợ; sợ hãi; sợ sệt; khiếp sợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胆寒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胆寒 khi là Động từ

sợ; sợ hãi; sợ sệt; khiếp sợ

害怕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆寒

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - shuō shuí shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ ya

    - Cậu nói ai hèn nhát cơ?

  • - le 伤寒病 shānghánbìng

    - Anh ấy mắc bệnh thương hàn.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 打寒噤 dǎhánjìn

    - rùng mình; ớn lạnh.

  • - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • - 寒酸气 hánsuānqì

    - tính khí bủn xỉn

  • - 穿 chuān tài 寒酸 hánsuān le

    - ăn mặc quá giản dị.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - 胆量 dǎnliàng xiǎo

    - không có lòng dũng cảm; nhát gan.

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 因气寒 yīnqìhán 手脚冰凉 shǒujiǎobīngliáng

    - Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.

  • - jiào rén 寒碜 hánchěn le 一顿 yīdùn

    - bị cười cho một trận.

  • - 寒夜 hányè ràng rén 难以 nányǐ 入眠 rùmián

    - Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.

  • - 有时候 yǒushíhou huì 胆小 dǎnxiǎo

    - Đôi khi tôi cũng nhút nhát.

  • - 家境贫寒 jiājìngpínhán

    - gia cảnh bần hàn.

  • - 贫寒 pínhán 使 shǐ 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.

  • - 那处险 nàchùxiǎn 令人 lìngrén 胆寒 dǎnhán

    - Nơi hiểm trở đó khiến người ta sợ hãi.

  • - 他俩 tāliǎ yǒu 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán de 关系 guānxì

    - Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胆寒

Hình ảnh minh họa cho từ 胆寒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao