Đọc nhanh: 胆寒 (đảm hàn). Ý nghĩa là: sợ; sợ hãi; sợ sệt; khiếp sợ.
Ý nghĩa của 胆寒 khi là Động từ
✪ sợ; sợ hãi; sợ sệt; khiếp sợ
害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆寒
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 叫 人 寒碜 了 一顿
- bị cười cho một trận.
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 那处险 地 令人 胆寒
- Nơi hiểm trở đó khiến người ta sợ hãi.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
胆›