勇敢面对 yǒnggǎn miàn duì

Từ hán việt: 【dũng cảm diện đối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勇敢面对" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũng cảm diện đối). Ý nghĩa là: Dũng cảm đối mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勇敢面对 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勇敢面对 khi là Động từ

Dũng cảm đối mặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇敢面对

  • - 大家 dàjiā duì de 勇敢 yǒnggǎn 表示 biǎoshì 赞叹 zàntàn

    - Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 这位 zhèwèi 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 不过 bùguò

    - Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.

  • - 面对 miànduì 失败 shībài bié 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

  • - 保密 bǎomì yǒu 不利 bùlì de zhè 一面 yímiàn 我们 wǒmen 丧失 sàngshī le duì 事物 shìwù de 分寸 fēncùn gǎn

    - Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật

  • - 面对 miànduì 权威 quánwēi 不敢 bùgǎn 拒绝 jùjué

    - Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.

  • - 人生 rénshēng yào 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • - 我们 wǒmen 敢于 gǎnyú 面对 miànduì 竞争 jìngzhēng 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi dám đối mặt với mục tiêu cạnh tranh.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì xīn 征途 zhēngtú

    - Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.

  • - 与其 yǔqí 害怕 hàipà 不如 bùrú 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì

    - Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.

  • - 唯有 wéiyǒu 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 才能 cáinéng 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Chỉ có dũng cảm đối mặt mới có thể chiến thắng khó khăn.

  • - 激励 jīlì 朋友 péngyou 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Khích lệ bạn bè dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • - 抖起 dǒuqǐ 勇气 yǒngqì 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy lấy lại dũng khí đối mặt với thách thức.

  • - 厄难 ènàn 突临 tūlín hái 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì

    - Tai họa bất ngờ ập đến, anh ấy vẫn dũng cảm đối mặt.

  • - 机智勇敢 jīzhìyǒnggǎn 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.

  • - 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn 选择 xuǎnzé 勇敢 yǒnggǎn 应对 yìngduì

    - Đối mặt với thử thách, anh ấy chọn cách dũng cảm ứng phó.

  • - 我们 wǒmen yào 勇敢 yǒnggǎn 地面 dìmiàn 对敌 duìdí

    - Chúng ta phải dũng cảm đối mặt với địch.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 挑战 tiǎozhàn le 对手 duìshǒu

    - Anh ấy dũng cảm thách thức đối thủ.

  • - 需要 xūyào 勇气 yǒngqì lái 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy cần dũng khí để đối mặt với thử thách.

  • - 没有 méiyǒu 面对现实 miànduìxiànshí de 勇气 yǒngqì

    - Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.

  • - zài 勤劳勇敢 qínláoyǒnggǎn de 越南 yuènán 人民 rénmín 面前 miànqián 没有 méiyǒu 克服 kèfú 不了 bùliǎo de 困难 kùnnán

    - Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勇敢面对

Hình ảnh minh họa cho từ 勇敢面对

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勇敢面对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao