Đọc nhanh: 务外 (vụ ngoại). Ý nghĩa là: Phóng đãng ở ngoài; bỏ quên bổn phận gia đình. § Cũng viết là vụ ngoại 騖外.Ý nói nghiên cứu học vấn; chỉ xét bề mặt; không tìm hiểu sâu xa. ◇Đường Chân 唐甄: Nhược vụ ngoại vong nội; xả bổn cầu mạt; tam ngũ thành quần; các khỏa thông kinh; đồ huyễn văn từ; sính kì nghị luận; tuy cực tinh xác; hào vô ích ư thân tâm 若務外忘內; 舍本求末; 三五成群; 各誇通經; 徒炫文辭; 騁其議論; 雖極精確; 毫無益於身心. (Tiềm thư 潛書; Ngũ kinh 五經)..
Ý nghĩa của 务外 khi là Động từ
✪ Phóng đãng ở ngoài; bỏ quên bổn phận gia đình. § Cũng viết là vụ ngoại 騖外.Ý nói nghiên cứu học vấn; chỉ xét bề mặt; không tìm hiểu sâu xa. ◇Đường Chân 唐甄: Nhược vụ ngoại vong nội; xả bổn cầu mạt; tam ngũ thành quần; các khỏa thông kinh; đồ huyễn văn từ; sính kì nghị luận; tuy cực tinh xác; hào vô ích ư thân tâm 若務外忘內; 舍本求末; 三五成群; 各誇通經; 徒炫文辭; 騁其議論; 雖極精確; 毫無益於身心. (Tiềm thư 潛書; Ngũ kinh 五經).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务外
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 务外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 务外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
外›