Đọc nhanh: 劳工团体 (lao công đoàn thể). Ý nghĩa là: Tổ chức tranh đấu bảo vệ quyền lợi thợ thuyền..
Ý nghĩa của 劳工团体 khi là Danh từ
✪ Tổ chức tranh đấu bảo vệ quyền lợi thợ thuyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳工团体
- 团体活动
- hoạt động đoàn thể
- 人民团体
- đoàn thể nhân dân
- 文艺团体
- đoàn thể văn nghệ
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
- 大家 一起 团结 工作
- Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 工作 淫劳 , 身体 也 疲惫
- Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.
- 这 功劳 归属 全体 员工
- Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳工团体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳工团体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
劳›
团›
工›