外务省 wàiwù shěng

Từ hán việt: 【ngoại vụ tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外务省" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại vụ tỉnh). Ý nghĩa là: Bộ ngoại giao (ví dụ: Nhật Bản hoặc Hàn Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外务省 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外务省 khi là Danh từ

Bộ ngoại giao (ví dụ: Nhật Bản hoặc Hàn Quốc)

foreign ministry (e.g. of Japan or Korea)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外务省

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - 外公 wàigōng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông ngoại đi bộ trong công viên.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • - 外交部办公厅 wàijiāobùbàngōngtīng 事务 shìwù duō

    - Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.

  • - 完成 wánchéng 日用品 rìyòngpǐn de 外调 wàidiào 任务 rènwù

    - nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi

  • - 很多 hěnduō 农民工 nóngmíngōng zài 外地 wàidì 务工 wùgōng

    - Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.

  • - 参加 cānjiā le 一天 yìtiān 义务劳动 yìwùláodòng 晚上 wǎnshang 睡得 shuìdé 格外 géwài 香甜 xiāngtián

    - tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.

  • - 经常 jīngcháng 推销 tuīxiāo 公司 gōngsī de 服务 fúwù dào 国外市场 guówàishìchǎng

    - Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.

  • - 他们 tāmen wǎng 海外 hǎiwài 发展 fāzhǎn 业务 yèwù

    - Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.

  • - 服务周到 fúwùzhōudào 顾客 gùkè 省心 shěngxīn

    - Phụ vụ chu đáo, khách hàng yên tâm.

  • - 刚才 gāngcái 只是 zhǐshì 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi 外出 wàichū 就餐 jiùcān 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外务省

Hình ảnh minh họa cho từ 外务省

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外务省 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao