Đọc nhanh: 务川自治县 (vụ xuyên tự trị huyện). Ý nghĩa là: Wuchuan Klau và quận tự trị Hmong ở Zun'yi 遵義 | 遵义 , đông bắc Quý Châu.
✪ Wuchuan Klau và quận tự trị Hmong ở Zun'yi 遵義 | 遵义 , đông bắc Quý Châu
Wuchuan Klau and Hmong autonomous county in Zun'yi 遵義|遵义 [Zun1 yì], northeast Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务川自治县
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 自治区
- khu tự trị
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 这件 事务 必 亲自 处理
- Việc này phải tự mình giải quyết.
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
- 操纵 媒体 为 自己 服务 他 是 老手
- Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
- 时时 不 忘 自己 是 人民 的 勤务员
- luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.
- 他 自觉 惭愧 , 没有 完成 任务
- Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 新 同学 来自 一个 小 县城
- Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.
- 债务 牵住 他 的 自由
- Nợ nần kiềm chế tự do của anh ấy.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 云南 有 多个 自治州
- Vân Nam có một số châu tự trị.
- 自从 他们 帮 我 做 摄护腺 雷射 治疗 之后
- Nó bắt đầu khi họ cho tôi xạ trị tuyến tiền liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 务川自治县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 务川自治县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
县›
川›
治›
自›