Đọc nhanh: 初政 (sơ chính). Ý nghĩa là: Mới bắt đầu chấp chính. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Kim tự sơ chính dĩ lai; nhật nguyệt vị cửu; phí dụng thưởng tứ dĩ bất khả toán 今自初政已來; 日月未久; 費用賞賜已不可筭 (Địch Bô truyện 翟酺傳). Chỉ chính sách mới. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: Thế đồ kiến Ưởng sơ chính chi khốc liệt; nhi bất khảo kì hậu chi thành hiệu 世徒見鞅初政之酷烈; 而不考其後之成效 (Thương Ưởng 商鞅)..
Ý nghĩa của 初政 khi là Động từ
✪ Mới bắt đầu chấp chính. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Kim tự sơ chính dĩ lai; nhật nguyệt vị cửu; phí dụng thưởng tứ dĩ bất khả toán 今自初政已來; 日月未久; 費用賞賜已不可筭 (Địch Bô truyện 翟酺傳). Chỉ chính sách mới. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: Thế đồ kiến Ưởng sơ chính chi khốc liệt; nhi bất khảo kì hậu chi thành hiệu 世徒見鞅初政之酷烈; 而不考其後之成效 (Thương Ưởng 商鞅).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初政
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
政›