- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
- Pinyin:
Bǐng
- Âm hán việt:
Bính
Bỉnh
- Nét bút:丶ノノ丶一丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰火丙
- Thương hiệt:FMOB (火一人月)
- Bảng mã:U+70B3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 炳
Ý nghĩa của từ 炳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 炳 (Bính, Bỉnh). Bộ Hoả 火 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丶ノノ丶一丨フノ丶). Ý nghĩa là: 1. sáng chói, 2. tỏ rõ, 1. sáng chói, 2. tỏ rõ, Sáng tỏ, quang minh. Từ ghép với 炳 : 炳炳 Rờ rỡ, rõ rệt., 炳炳 Rờ rỡ, rõ rệt., “bỉnh nhiên” 炳然 rõ ràng, “bỉnh bỉnh” 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt., § Thông “bỉnh” 秉 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tỏ rõ, như bỉnh nhiên 炳然 rõ vậy, bỉnh bỉnh 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
- Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời
- 炳然 Rõ ràng
- 炳炳 Rờ rỡ, rõ rệt.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tỏ rõ, như bỉnh nhiên 炳然 rõ vậy, bỉnh bỉnh 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
- Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời
- 炳然 Rõ ràng
- 炳炳 Rờ rỡ, rõ rệt.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Rõ ràng, minh bạch
- “bỉnh nhiên” 炳然 rõ ràng
- “bỉnh bỉnh” 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.