增添 zēngtiān

Từ hán việt: 【tăng thiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "增添" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng thiêm). Ý nghĩa là: tăng; thêm; tăng thêm; thêm lên. Ví dụ : - 。 Tôi muốn thêm một ít hoa.. - 。 Xin hãy thêm nhiều chi tiết hơn.. - 。 Tôi muốn thêm một ít trái cây.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 增添 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 增添 khi là Động từ

tăng; thêm; tăng thêm; thêm lên

浇灌混凝土用的模型板,多用钢板或木板制成

Ví dụ:
  • - xiǎng 增添 zēngtiān 一些 yīxiē huā

    - Tôi muốn thêm một ít hoa.

  • - qǐng 增添 zēngtiān gèng duō 细节 xìjié

    - Xin hãy thêm nhiều chi tiết hơn.

  • - xiǎng 增添 zēngtiān 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Tôi muốn thêm một ít trái cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增添

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 需求 xūqiú 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Nhu cầu tăng nhanh chóng.

  • - tiān le 儿子 érzi

    - Cô ấy sinh thêm một cậu con trai.

  • - 他家 tājiā tiān le 女儿 nǚér

    - Nhà anh ấy sinh được một con gái.

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 人口数量 rénkǒushùliàng 不断 bùduàn 滋增 zīzēng

    - Số lượng dân số không ngừng tăng.

  • - 大量 dàliàng de suàn huì 增添 zēngtiān 滋味 zīwèi

    - Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.

  • - 要求 yāoqiú 增加 zēngjiā 抚养费 fǔyǎngfèi

    - Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.

  • - 芸香 yúnxiāng 可以 kěyǐ 增添 zēngtiān 菜肴 càiyáo de 香气 xiāngqì

    - Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.

  • - 增色添彩 zēngsètiāncǎi

    - thêm vinh dự; thêm màu sắc rực rỡ.

  • - xiǎng 增添 zēngtiān 一些 yīxiē huā

    - Tôi muốn thêm một ít hoa.

  • - 添加剂 tiānjiājì 添加物 tiānjiāwù 少量 shǎoliàng 加入 jiārù 其他 qítā 物质 wùzhì 以使 yǐshǐ 提高 tígāo 增强 zēngqiáng huò 改变 gǎibiàn de 物质 wùzhì

    - Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.

  • - 盐能 yánnéng 增添 zēngtiān 食物 shíwù 风味 fēngwèi

    - Muối có thể tăng thêm hương vị thức ăn.

  • - wèi 家庭 jiātíng 增添 zēngtiān 喜庆 xǐqìng

    - Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.

  • - qǐng 增添 zēngtiān gèng duō 细节 xìjié

    - Xin hãy thêm nhiều chi tiết hơn.

  • - 这些 zhèxiē 作品 zuòpǐn wèi 我们 wǒmen de 文学艺术 wénxuéyìshù 增添 zēngtiān le xīn de 瑰丽 guīlì 花朵 huāduǒ

    - những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.

  • - xiǎng 增添 zēngtiān 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Tôi muốn thêm một ít trái cây.

  • - 今年 jīnnián 厂里 chǎnglǐ yào tiān 不少 bùshǎo 机器 jīqì 用项 yòngxiàng 自然 zìrán yào 增加 zēngjiā 一些 yīxiē

    - năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.

  • - gěi 房子 fángzi 增添 zēngtiān le 一些 yīxiē xīn 装饰 zhuāngshì

    - Cô ấy đã thêm một số trang trí mới cho ngôi nhà.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 增添

Hình ảnh minh họa cho từ 增添

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增添 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Tiān , Tiàn
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHKP (水竹大心)
    • Bảng mã:U+6DFB
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa