Đọc nhanh: 减低 (giảm đê). Ý nghĩa là: giảm xuống; hạ thấp; giảm. Ví dụ : - 减低物价。 giảm giá vật phẩm.. - 减低速度。 giảm tốc độ.
Ý nghĩa của 减低 khi là Động từ
✪ giảm xuống; hạ thấp; giảm
降低
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减低
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减低
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减低 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
减›