Đọc nhanh: 减速 (giảm tốc). Ý nghĩa là: giảm tốc độ; chậm lại.
Ý nghĩa của 减速 khi là Động từ
✪ giảm tốc độ; chậm lại
降低速率;慢下来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减速
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 我 把 肉 速冻 了
- Tôi đã cấp đông thịt.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 我们 速冻 了 这些 鱼
- Chúng tôi đã cấp đông những con cá này.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 兵贵神速
- dụng binh quý ở chỗ nhanh.
- 高速公路
- đường cao tốc
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减速
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
速›