淘汰 táotài

Từ hán việt: 【đào thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淘汰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào thải). Ý nghĩa là: đào thải; loại bỏ; sàng lọc; lọc bỏ. Ví dụ : - 。 Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.. - 。 Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淘汰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 淘汰 khi là Động từ

đào thải; loại bỏ; sàng lọc; lọc bỏ

去坏的留好的;去掉不适合的,留下适合的

Ví dụ:
  • - zài 第二轮 dìèrlún 比赛 bǐsài zhōng bèi 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 太老 tàilǎo le bèi 淘汰 táotài le

    - Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 淘汰

Chủ ngữ + 被 + (社会/竞争/比赛) + 淘汰

biểu đạt chủ thể bị loại trừ bởi môi trường hoặc hoạt động tương ứng

Ví dụ:
  • - bèi 比赛 bǐsài 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị loại khỏi cuộc thi.

  • - bèi 竞争 jìngzhēng 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.

淘汰 + (的) + Danh từ (手机/ 技术/ 机器)

biểu thị một mặt hàng cụ thể bị bỏ đi

Ví dụ:
  • - 这台 zhètái 淘汰 táotài de 机器 jīqì zhàn 地方 dìfāng

    - Cái máy bị loại bỏ này chiếm diện tích.

  • - 这批 zhèpī 淘汰 táotài de 物品 wùpǐn 只能 zhǐnéng 扔掉 rēngdiào

    - Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.

  • - 这些 zhèxiē 淘汰 táotài de 手机 shǒujī 没什么 méishíme yòng le

    - Những chiếc điện thoại bị loại bỏ này không còn giá trị gì nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淘汰

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - de 小时候 xiǎoshíhou 特别 tèbié táo

    - KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.

  • - táo 茅厕 máosi

    - dọn chuồng xí

  • - zài 旧书摊 jiùshūtān shàng 淘书 táoshū

    - Tôi tìm sách ở quầy sách cũ.

  • - 喜欢 xǐhuan 古玩 gǔwán 市场 shìchǎng táo 宝贝 bǎobèi

    - Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.

  • - 淘宝网 táobǎowǎng shì 一个 yígè 购物 gòuwù 平台 píngtái

    - Taobao là một nền tảng mua sắm.

  • - 优胜劣汰 yōushèngliètài

    - khoẻ thì thắng, yếu thì loại.

  • - bèi 竞争 jìngzhēng 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.

  • - bèi 比赛 bǐsài 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị loại khỏi cuộc thi.

  • - zuò le 淘气 táoqì de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy đã làm một biểu cảm tinh nghịch.

  • - 这台 zhètái 淘汰 táotài de 机器 jīqì zhàn 地方 dìfāng

    - Cái máy bị loại bỏ này chiếm diện tích.

  • - zài 第二轮 dìèrlún 比赛 bǐsài zhōng bèi 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 太老 tàilǎo le bèi 淘汰 táotài le

    - Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.

  • - 这批 zhèpī 淘汰 táotài de 物品 wùpǐn 只能 zhǐnéng 扔掉 rēngdiào

    - Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.

  • - 这些 zhèxiē 淘汰 táotài de 手机 shǒujī 没什么 méishíme yòng le

    - Những chiếc điện thoại bị loại bỏ này không còn giá trị gì nữa.

  • - 我们 wǒmen duì zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 预赛 yùsài 中遭 zhōngzāo 淘汰 táotài

    - Đội của chúng tôi đã bị loại trong vòng loại của trận đấu này.

  • - 工作 gōngzuò 任务 rènwù yòu xiǎng zài tuō 一天 yìtiān le 早晚 zǎowǎn bèi 淘汰 táotài

    - Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi

  • - yǒu 多少 duōshǎo 受训 shòuxùn de 飞行员 fēixíngyuán 没有 méiyǒu 通过 tōngguò 上次 shàngcì 考核 kǎohé ér bèi 淘汰 táotài

    - Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?

  • - 淘汰赛 táotàisài de 赛制 sàizhì hěn 残酷 cánkù

    - Vòng đấu loại này thật khốc liệt.

  • - 成功 chénggōng 闯过 chuǎngguò le 淘汰赛 táotàisài

    - Anh ấy thành công vào vòng trong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淘汰

Hình ảnh minh họa cho từ 淘汰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淘汰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKI (水大戈)
    • Bảng mã:U+6C70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:丶丶一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPOU (水心人山)
    • Bảng mã:U+6DD8
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa