Đọc nhanh: 减轻 (giảm khinh). Ý nghĩa là: vơi; bớt; giảm nhẹ; giảm sút. Ví dụ : - 这药可以减轻疼痛。 Thuốc này có thể làm giảm đau.. - 减轻负担很重要。 Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.. - 我们需要减轻压力。 Chúng ta cần giảm bớt căng thẳng.
Ý nghĩa của 减轻 khi là Động từ
✪ vơi; bớt; giảm nhẹ; giảm sút
减少重量或程度
- 这药 可以 减轻 疼痛
- Thuốc này có thể làm giảm đau.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 我们 需要 减轻 压力
- Chúng ta cần giảm bớt căng thẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 减轻
✪ 减轻 + Danh từ trìu tượng
giảm cái gì
- 我 想 减轻 工作 的 负担
- Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.
- 他 帮 我 减轻 经济 压力
- Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.
So sánh, Phân biệt 减轻 với từ khác
✪ 减轻 vs 减弱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减轻
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 服药 之后 , 病势 减轻
- sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 减轻 农民 的 田赋
- Giảm nhẹ thuế đất của nông dân.
- 这药 可以 减轻 疼痛
- Thuốc này có thể làm giảm đau.
- 我 体重减轻 了 不少
- Tôi đã giảm cân đáng kể.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 生病 后 , 她 减轻 一些 体重
- Sau khi bị bệnh, cô ấy bị sụt vài cân
- 减轻 一些 体重 不会 少块 肉
- Giảm một số cân sẽ không có hại.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 我们 需要 减轻 压力
- Chúng ta cần giảm bớt căng thẳng.
- 喝茶 有助于 减轻 压力
- Uống trà giúp giảm căng thẳng.
- 他 帮 我 减轻 经济 压力
- Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 我 想 减轻 工作 的 负担
- Tôi muốn giảm gánh nặng công việc.
- 运动 对 身体 有 好处 , 对 减轻 精神压力 也 有 帮助
- Vận động rất tốt cho cơ thể và cũng giúp giảm căng thẳng về mặt tinh thần.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减轻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减轻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
轻›