Đọc nhanh: 裁汰 (tài thải). Ý nghĩa là: cắt giảm; giảm biên chế (nhân viên dư thừa hoặc không phù hợp với công việc), tài thải. Ví dụ : - 裁汰浮员 cắt giảm nhân viên thừa
Ý nghĩa của 裁汰 khi là Động từ
✪ cắt giảm; giảm biên chế (nhân viên dư thừa hoặc không phù hợp với công việc)
裁减(多余的或不合用的人员)
- 裁汰 浮员
- cắt giảm nhân viên thừa
✪ tài thải
削减(机构、人员、装备等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁汰
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 裁缝 案子
- bàn cắt may
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
- 我 去 裁缝 那里 改 裤子
- Tôi đi sửa quần ở chỗ thợ may.
- 独出心裁
- nghĩ ra dự định độc đáo.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 独裁统治
- độc tài thống trị
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 裁汰 浮员
- cắt giảm nhân viên thừa
- 他 成功 闯过 了 淘汰赛
- Anh ấy thành công vào vòng trong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裁汰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裁汰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汰›
裁›