Đọc nhanh: 增长 (tăng trưởng). Ý nghĩa là: tăng trưởng; nâng cao; tăng thêm; tăng. Ví dụ : - 工业产量增长了8%。 Sản xuất công nghiệp tăng 8%.. - 人口在增长。 Dân số đang tăng.. - 经济快速增长。 Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
Ý nghĩa của 增长 khi là Động từ
✪ tăng trưởng; nâng cao; tăng thêm; tăng
在原有的基础上提高
- 工业 产量 增长 了 8
- Sản xuất công nghiệp tăng 8%.
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 经济 快速增长
- Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
- 收入 显著 增长
- Thu nhập tăng đáng kể.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 增长
✪ A + 大幅/快速 +增长
A tăng nhanh
- 这个 地区 人口 快速增长
- Dân số của khu vực này đang tăng nhanh.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
✪ 增长 + (得) + Phó từ + Tính từ
tăng như thế nào
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 销售额 增长 得 明显
- Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.
So sánh, Phân biệt 增长 với từ khác
✪ 增长 vs 增加
Giống:
- Đều làm Động từ, đều mang nghĩa "gia tăng".
Khác:
- "增加" thường dùng để chỉ sự gia tăng về số lượng, "增长" thường dùng cho sự gia tăng số lượng hoặc nâng cao về chất lượng.
- "增加" Có thể dùng cho người, phạm vi sử dụng lớn, "增长" không dùng trực tiếp cho người, phạm vi sử dụng nhỏ.
✪ 增长 vs 增加
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增长
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 增长 了 四倍
- Tăng gấp 4 lần.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 增长 知识
- Tăng thêm kiến thức.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 销售额 增长 得 明显
- Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.
- 随着 年龄 的 增长
- Khi tuổi tác tăng lên.
- 增长 才干
- nâng cao năng lực làm việc
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 经济 快速增长
- Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 经济 增长 锐进
- Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
- 收入 显著 增长
- Thu nhập tăng đáng kể.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
长›