增长 zēngzhǎng

Từ hán việt: 【tăng trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "增长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng trưởng). Ý nghĩa là: tăng trưởng; nâng cao; tăng thêm; tăng. Ví dụ : - 8%。 Sản xuất công nghiệp tăng 8%.. - 。 Dân số đang tăng.. - 。 Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 增长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 增长 khi là Động từ

tăng trưởng; nâng cao; tăng thêm; tăng

在原有的基础上提高

Ví dụ:
  • - 工业 gōngyè 产量 chǎnliàng 增长 zēngzhǎng le 8

    - Sản xuất công nghiệp tăng 8%.

  • - 人口 rénkǒu zài 增长 zēngzhǎng

    - Dân số đang tăng.

  • - 经济 jīngjì 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

  • - 收入 shōurù 显著 xiǎnzhù 增长 zēngzhǎng

    - Thu nhập tăng đáng kể.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 增长

A + 大幅/快速 +增长

A tăng nhanh

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 人口 rénkǒu 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Dân số của khu vực này đang tăng nhanh.

  • - 需求 xūqiú 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Nhu cầu tăng nhanh chóng.

增长 + (得) + Phó từ + Tính từ

tăng như thế nào

Ví dụ:
  • - 产量 chǎnliàng 增长 zēngzhǎng 稳步 wěnbù

    - Sản lượng tăng trưởng đều đặn.

  • - 销售额 xiāoshòué 增长 zēngzhǎng 明显 míngxiǎn

    - Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.

So sánh, Phân biệt 增长 với từ khác

增长 vs 增加

Giải thích:

Giống:
- Đều làm Động từ, đều mang nghĩa "gia tăng".
Khác:
- "" thường dùng để chỉ sự gia tăng về số lượng, "" thường dùng cho sự gia tăng số lượng hoặc nâng cao về chất lượng.
- "" Có thể dùng cho người, phạm vi sử dụng lớn, "" không dùng trực tiếp cho người, phạm vi sử dụng nhỏ.

增长 vs 增加

Giải thích:

Giống:
- Đều làm Động từ, đều mang nghĩa "gia tăng".
Khác:
- "" thường dùng để chỉ sự gia tăng về số lượng, "" thường dùng cho sự gia tăng số lượng hoặc nâng cao về chất lượng.
- "" Có thể dùng cho người, phạm vi sử dụng lớn, "" không dùng trực tiếp cho người, phạm vi sử dụng nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增长

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 需求 xūqiú 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Nhu cầu tăng nhanh chóng.

  • - 产量 chǎnliàng 增长 zēngzhǎng 稳步 wěnbù

    - Sản lượng tăng trưởng đều đặn.

  • - 务必 wùbì 稳牢 wěnláo 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.

  • - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 稳步增长 wěnbùzēngzhǎng

    - Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.

  • - 欧洲 ōuzhōu 市场 shìchǎng 增长 zēngzhǎng 迅速 xùnsù

    - Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.

  • - 增长 zēngzhǎng le 四倍 sìbèi

    - Tăng gấp 4 lần.

  • - 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 有助于 yǒuzhùyú 国力 guólì 增强 zēngqiáng

    - Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.

  • - 产值 chǎnzhí 去年 qùnián yuē 增长 zēngzhǎng 百分之十 bǎifēnzhīshí

    - Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.

  • - 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí

    - Tăng thêm kiến thức.

  • - 城市 chéngshì 人满为患 rénmǎnwéihuàn 失业 shīyè 不断 bùduàn 增长 zēngzhǎng

    - Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.

  • - 销售额 xiāoshòué 增长 zēngzhǎng 明显 míngxiǎn

    - Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.

  • - 随着 suízhe 年龄 niánlíng de 增长 zēngzhǎng

    - Khi tuổi tác tăng lên.

  • - 增长 zēngzhǎng 才干 cáigàn

    - nâng cao năng lực làm việc

  • - 人口 rénkǒu zài 增长 zēngzhǎng

    - Dân số đang tăng.

  • - 经济 jīngjì 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

  • - 产量 chǎnliàng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - sản lượng tăng mỗi năm.

  • - 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 锐进 ruìjìn

    - Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

  • - 收入 shōurù 显著 xiǎnzhù 增长 zēngzhǎng

    - Thu nhập tăng đáng kể.

  • - 我国 wǒguó 工业 gōngyè zài 整个 zhěnggè 国民经济 guómínjīngjì zhōng de 比重 bǐzhòng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 增长

Hình ảnh minh họa cho từ 增长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao