Đọc nhanh: 降低 (giáng đê). Ý nghĩa là: hạ; giảm; hạ thấp; giảm bớt. Ví dụ : - 我们需要降低费用。 Chúng ta cần phải giảm chi phí.. - 他们希望降低碳排放。 Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.. - 请降低音量,太吵了。 Hãy giảm bớt âm lượng xuống, ồn quá.
Ý nghĩa của 降低 khi là Động từ
✪ hạ; giảm; hạ thấp; giảm bớt
下降;使下降
- 我们 需要 降低 费用
- Chúng ta cần phải giảm chi phí.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 请 降低 音量 , 太吵 了
- Hãy giảm bớt âm lượng xuống, ồn quá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降低
- 降低 油耗
- giảm lượng dầu tiêu hao.
- 温度 幅度 降低 了
- Biên độ nhiệt độ đã giảm.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 降低 定价
- hạ giá quy định
- 降低 造价
- giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 如何 降低成本 是 一个 课题
- Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
- 水位 降低 了
- Mực nước đã xuống thấp.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- 雾 霾 使 能见度 降低
- Khói bụi làm giảm tầm nhìn.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 采取措施 可以 降低 风险
- Việc thực hiện các biện pháp có thể giảm rủi ro.
- 秋天 来 了 , 温度 开始 降低 了
- Thu tới, nhiệt độ đã bắt đầu giảm dần.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 请 降低 音量 , 太吵 了
- Hãy giảm bớt âm lượng xuống, ồn quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 降低
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降低 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
降›
Giảm Bớt
Giảm, Giảm Sút, Hạ Thấp
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
Thu Hẹp (Khoảng Cách), Rút Ngắn (Thời Gian), Cắt Ngắn (Câu Chuyện)
Chê Bai, Hạ Thấp
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
giảm xuống; hạ thấp; giảm