Đọc nhanh: 减少排放 (giảm thiếu bài phóng). Ý nghĩa là: giảm thiểu thải ra.
Ý nghĩa của 减少排放 khi là Từ điển
✪ giảm thiểu thải ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减少排放
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 桌子 上 排放 整齐
- Trên bàn sắp xếp gọn gàng.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 礼堂 里 摆放 了 三排 椅子
- Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.
- 车辆 排放 尾气
- Xe cộ thải khí thải.
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 烟囱 排放 黑烟
- Ống khói thải khói đen.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减少排放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减少排放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
少›
排›
放›