Đọc nhanh: 八十岁 (bát thập tuế). Ý nghĩa là: bát tuần. Ví dụ : - 他还年轻,但活着像一个八十岁的人一样。 Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.. - 虽然爷爷已经八十岁了,但他的身体非常健康。 Mặc dù đã 80 tuổi nhưng ông nội vẫn rất khỏe mạnh.. - 我外婆少说也有七八十岁了 Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
Ý nghĩa của 八十岁 khi là Danh từ
✪ bát tuần
- 他 还 年轻 , 但 活着 像 一个 八十岁 的 人 一样
- Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.
- 虽然 爷爷 已经 八十岁 了 , 但 他 的 身体 非常 健康
- Mặc dù đã 80 tuổi nhưng ông nội vẫn rất khỏe mạnh.
- 我 外婆 少说 也 有 七八十岁 了
- Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八十岁
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 终年 八十岁
- hưởng thọ 80 tuổi.
- 百儿八十 块钱
- gần trăm đồng
- 她 刚满 十八岁
- Cô ấy vừa mới tròn mười tám tuổi.
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 肏 你 祖宗 十八代 !
- Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 这 戒指 是 十八 开
- Chiếc nhẫn này là 18 karat.
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 这条 河有 八十个 湾
- Con sông này có 80 chỗ ngoặt.
- 我 从 十八岁 就 开始 吃素
- Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.
- 他们 十八岁 时 就 早昏 了
- Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.
- 我 外婆 少说 也 有 七八十岁 了
- Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 虽然 爷爷 已经 八十岁 了 , 但 他 的 身体 非常 健康
- Mặc dù đã 80 tuổi nhưng ông nội vẫn rất khỏe mạnh.
- 他 还 年轻 , 但 活着 像 一个 八十岁 的 人 一样
- Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八十岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八十岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
十›
岁›