太岁头上动土 tàisuì tóu shàng dòngtǔ

Từ hán việt: 【thái tuế đầu thượng động thổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太岁头上动土" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái tuế đầu thượng động thổ). Ý nghĩa là: động thổ làm nhà xúc phạm sao thái tuế; xúc phạm người có quyền thế lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太岁头上动土 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 太岁头上动土 khi là Từ điển

động thổ làm nhà xúc phạm sao thái tuế; xúc phạm người có quyền thế lớn

比喻触犯有权势或强有力的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太岁头上动土

  • - 头上 tóushàng āi le 几个 jǐgè 栗暴 lìbào

    - bị cốc mấy cái vào đầu.

  • - tái kèn ( 上衣 shàngyī cóng 肩头 jiāntóu dào 腋下 yèxià de 尺寸 chǐcùn )

    - phần nách áo.

  • - de tóu zhuàng zài 低矮 dīǎi de 门框 ménkuàng shàng le

    - Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 板凳 bǎndèng méi 放稳 fàngwěn zhè 头儿 tóuer 一压 yīyā 头儿 tóuer jiù wǎng shàng qiào

    - ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.

  • - 这个 zhègè 驮子 tuózi 太重 tàizhòng 驴子 lǘzi tuó 不动 bùdòng

    - Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.

  • - 乱动 luàndòng 马上 mǎshàng 艾止 àizhǐ

    - Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.

  • - 荷叶 héyè shàng 滚动 gǔndòng zhe 一些 yīxiē 珠水 zhūshuǐ

    - Có vài giọt nước lăn trên lá sen.

  • - 头上 tóushàng 戴着 dàizhe 美丽 měilì de shèng

    - Cô ấy đội một chiếc khăn xinh đẹp trên đầu.

  • - 影子 yǐngzi zài 水面 shuǐmiàn shàng 摇动 yáodòng

    - Bóng trên mặt nước dao động.

  • - 插头 chātóu 插上 chāshang

    - Cắm phích cắm vào.

  • - 录音机 lùyīnjī de 插头 chātóu méi chā shàng

    - Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.

  • - de 头发 tóufà shàng chā zhe 一只 yīzhī 扁簪 biǎnzān

    - Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.

  • - 如果 rúguǒ 现在 xiànzài yǒu 可口可乐 kěkǒukělè jiù tài 上头 shàngtou le

    - Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.

  • - cǎi dào 一块 yīkuài 松动 sōngdòng de 石头 shítou shàng 扭伤 niǔshāng le 脚踝 jiǎohuái

    - Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.

  • - 那场 nàchǎng 运动 yùndòng hòu 自耕农 zìgēngnóng 再也不能 zàiyěbùnéng 拥有 yōngyǒu bìng zài 他们 tāmen 自己 zìjǐ de 土地 tǔdì shàng 耕耘 gēngyún le

    - Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.

  • - chē de 触动 chùdòng 使 shǐ 路上 lùshàng de 石头 shítou 滚动 gǔndòng

    - Va chạm của xe làm viên đá trên đường lăn.

  • - 这个 zhègè 小孩 xiǎohái tài méi 礼貌 lǐmào chī wán 羊腿 yángtuǐ jiù yáng 骨头 gǔtóu wǎng 地上 dìshàng rēng

    - đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.

  • - 太空 tàikōng 跑步 pǎobù shì 历史 lìshǐ shàng 激动人心 jīdòngrénxīn de 时刻 shíkè

    - Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái 我们 wǒmen de 祖先 zǔxiān jiù 劳动 láodòng 生息 shēngxī 繁殖 fánzhí zài 这块 zhèkuài 土地 tǔdì shàng

    - Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太岁头上动土

Hình ảnh minh họa cho từ 太岁头上动土

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太岁头上动土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao