千岁 qiānsuì

Từ hán việt: 【thiên tuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "千岁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên tuế). Ý nghĩa là: thiên tuế; nghìn tuổi (tôn xưng vua chúa trong kịch). Ví dụ : - 。 đấng thiên tuế; thiên tuế gia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 千岁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 千岁 khi là Danh từ

thiên tuế; nghìn tuổi (tôn xưng vua chúa trong kịch)

尊称王公 (多用于戏曲中)

Ví dụ:
  • - 千岁爷 qiānsuìyé

    - đấng thiên tuế; thiên tuế gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千岁

  • - 亚瑟王 yàsèwáng 万岁 wànsuì

    - Xin chào Vua Arthur!

  • - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • - 弟弟 dìdì 十岁 shísuì gāng 冒尖 màojiān

    - cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - de 弟弟 dìdì zài 三岁时 sānsuìshí 夭折 yāozhé

    - Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.

  • - 我们 wǒmen de 奶奶 nǎinai 60 多岁 duōsuì le

    - Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ 日行千里 rìxíngqiānlǐ

    - Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.

  • - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • - 养兵千日 yǎngbīngqiānrì 用兵一时 yòngbīngyīshí

    - nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - 沃野千里 wòyěqiānlǐ

    - đất đai màu mỡ bạt ngàn

  • - dào 及笄 jíjī suì

    - Cô ấy đã đến tuổi cập kê.

  • - 儿子 érzi 行及 xíngjí 半岁 bànsuì

    - Con trai tôi sắp được nửa tuổi

  • - 那段 nàduàn 岁月 suìyuè 充满 chōngmǎn le 辛酸 xīnsuān

    - Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - 千万 qiānwàn de 星星 xīngxing guà zài 夜空 yèkōng zhōng

    - Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.

  • - 负荷 fùhè zhe 千钧 qiānjūn 重担 zhòngdàn

    - Gánh vác trọng trách lớn lao.

  • - 千岁爷 qiānsuìyé

    - đấng thiên tuế; thiên tuế gia.

  • - 千秋万岁 qiānqiūwànsuì

    - Thiên thu vạn tuế.

  • - 最早 zuìzǎo de 压岁钱 yāsuìqián 出现 chūxiàn 汉代 hàndài

    - Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 千岁

Hình ảnh minh họa cho từ 千岁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thập 十 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨
    • Lục thư:Giả tá & hình thanh
    • Thương hiệt:HJ (竹十)
    • Bảng mã:U+5343
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao