Đọc nhanh: 千岁 (thiên tuế). Ý nghĩa là: thiên tuế; nghìn tuổi (tôn xưng vua chúa trong kịch). Ví dụ : - 千岁爷。 đấng thiên tuế; thiên tuế gia.
Ý nghĩa của 千岁 khi là Danh từ
✪ thiên tuế; nghìn tuổi (tôn xưng vua chúa trong kịch)
尊称王公 (多用于戏曲中)
- 千岁爷
- đấng thiên tuế; thiên tuế gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千岁
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 我们 的 奶奶 60 多岁 了
- Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 沃野千里
- đất đai màu mỡ bạt ngàn
- 她 已 到 及笄 岁
- Cô ấy đã đến tuổi cập kê.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 千岁爷
- đấng thiên tuế; thiên tuế gia.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
岁›