Đọc nhanh: 上岁数 (thượng tuế số). Ý nghĩa là: cao tuổi; có tuổi.
Ý nghĩa của 上岁数 khi là Động từ
✪ cao tuổi; có tuổi
(上岁数儿) 上年纪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上岁数
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 数着 台阶 慢慢 上
- Đếm bậc thềm đi lên từ từ.
- 墙上 有 岁月 的 痕迹
- Trên tường có dấu tích của thời gian.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 年岁 不相上下
- tuổi tác bằng nhau
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 这份 报告 与 上次 的 数据 相符
- Báo cáo này khớp với dữ liệu lần trước.
- 我 十岁 上 到 了 北京
- Tôi đến Bắc Kinh khi 10 tuổi.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 大多数 蜗牛 背上 有壳
- Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 妈 是 上 了 岁数 的 人 了
- Mẹ là người đã có tuổi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上岁数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上岁数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
岁›
数›