太岁 tàisuì

Từ hán việt: 【thái tuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太岁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái tuế). Ý nghĩa là: sao mộc; sao thái tuế, thần thái tuế, thái tuế (thời xưa chỉ bọ cường hào ác bá). Ví dụ : - bọn thái tuế trấn giữ núi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太岁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 太岁 khi là Danh từ

sao mộc; sao thái tuế

古代天文学中假设的星名,与岁星 (木星) 相应,又称岁阴或太阴古代用它围绕太阳公转的周期纪年,十二年是一周

thần thái tuế

传说中神名旧时迷信,认为太岁之神在地,与天上岁星 (木星) 相应而行,掘土 (兴建工程) 要躲避太岁的方位,否则就要遭受祸害

thái tuế (thời xưa chỉ bọ cường hào ác bá)

旧社会对土豪的憎称

Ví dụ:
  • - 镇山 zhènshān 太岁 tàisuì

    - bọn thái tuế trấn giữ núi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太岁

  • - 亚瑟王 yàsèwáng 万岁 wànsuì

    - Xin chào Vua Arthur!

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • - 弟弟 dìdì 十岁 shísuì gāng 冒尖 màojiān

    - cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - de 弟弟 dìdì zài 三岁时 sānsuìshí 夭折 yāozhé

    - Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 太空飞行 tàikōngfēixíng

    - bay vào vũ trụ

  • - 太热 tàirè le 擦汗 cāhàn ba

    - Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 镇山 zhènshān 太岁 tàisuì

    - bọn thái tuế trấn giữ núi.

  • - 医生 yīshēng shuō 小雨 xiǎoyǔ cái shì 九岁 jiǔsuì 长期 chángqī shèn duì tài 残忍 cánrěn le

    - Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太岁

Hình ảnh minh họa cho từ 太岁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao