Đọc nhanh: 太岁 (thái tuế). Ý nghĩa là: sao mộc; sao thái tuế, thần thái tuế, thái tuế (thời xưa chỉ bọ cường hào ác bá). Ví dụ : - 镇山太岁 bọn thái tuế trấn giữ núi.
Ý nghĩa của 太岁 khi là Danh từ
✪ sao mộc; sao thái tuế
古代天文学中假设的星名,与岁星 (木星) 相应,又称岁阴或太阴古代用它围绕太阳公转的周期纪年,十二年是一周
✪ thần thái tuế
传说中神名旧时迷信,认为太岁之神在地,与天上岁星 (木星) 相应而行,掘土 (兴建工程) 要躲避太岁的方位,否则就要遭受祸害
✪ thái tuế (thời xưa chỉ bọ cường hào ác bá)
旧社会对土豪的憎称
- 镇山 太岁
- bọn thái tuế trấn giữ núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太岁
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 太 老伯
- bác cả
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 镇山 太岁
- bọn thái tuế trấn giữ núi.
- 医生 说 小雨 才 是 九岁 长期 洗 肾 对 她 太 残忍 了
- Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
岁›