Đọc nhanh: 偏僻 (thiên tích). Ý nghĩa là: hoang vu; hẻo lánh; hoang vắng. Ví dụ : - 他住在一个偏僻的地方。 Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.. - 偏僻的地方通常很安静。 Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.. - 他喜欢探索偏僻的地方。 Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
Ý nghĩa của 偏僻 khi là Tính từ
✪ hoang vu; hẻo lánh; hoang vắng
远离繁华地区,交通又不方便
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偏僻
✪ 偏僻 + 极了/ 得很/ 得不得了
Bổ ngữ trình độ
- 这个 地方 偏僻 极了
- Nơi này cực kỳ hẻo lánh.
- 那座 小镇 偏僻 得 很
- Thị trấn đó rất hẻo lánh.
- 这座 山村 偏僻 得 不得了
- Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 偏僻 với từ khác
✪ 偏僻 vs 偏远
Giống:
- Đều là hình dung từ.
- Chỉ địa điểm xa thành phố, trung tâm thành thị.
- Sử dụng trong khẩu ngữ hoặc văn viết.
Khác:
- "偏僻" dùng chỉ đảo, thôn trấn, vùng núi...
ngoài ra có thể chỉ ngõ, đường phố.
"偏远" thường chỉ khu, biên cương, vùng núi...
- "偏远" nghĩa nặng hơn ""偏僻""
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏僻
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
- 隐僻 的 角落
- nơi xa xôi hẻo lánh.
- 僻字
- chữ ít gặp.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 那座 小镇 偏僻 得 很
- Thị trấn đó rất hẻo lánh.
- 这座 山村 偏僻 得 不得了
- Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
- 这个 地方 偏僻 极了
- Nơi này cực kỳ hẻo lánh.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏僻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏僻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
僻›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
Xa Xôi, Xa Xăm
lạ; ít gặp; hiếm có; ít thấy
Yên Tĩnh
hoang vắng; hoang vu; hiu quạnh; quạnh quẽ
Hiếm Thấy
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
hẻo lánh vắng vẻ; hẻo lánhít gặp; ít thấy (chữ, tên, điển cố, sách)
thụt lùi; lùi bước; sấp
Yên Tĩnh
Ghẻ Lạnh, Lạnh Nhạt, Vắng Vẻ